777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
Là một phân môn của ngành Tài chính, Tài chính doanh nghiệp nghiên cứu về quá trình hình thành và sử dụng các của cải trong doanh nghiệp nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi ích chủ sở hữu. Trên đây là 777 câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp được tracnghiem.net chia sẻ nhằm giúp các bạn sinh viên ôn tập, chuẩn bị tốt kiến thức cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Nếu lãi suất chiết khấu là 20%/năm và tốc độ tăng trưởng cổ tức là 6%/năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả cổ tức vĩnh viễn là $100.
A. $71,4286
B. $7,1429
C. $714,2857
D. $7142,8571
-
Câu 2:
Một doanh nghiệp có báo cáo sơ lược về tình hình tài chính như sau:TSCĐ có giá trị 9.750 trđ, khấu hao lũy kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 trđ; TSNH có trị giá 5.400 trđ; tổng nợ phải trả là 2.200 trđ trong đó nợ dài hạn chiếm 60%. Xác định vốn lưu động thường xuyên:
A. 12.118tr đ
B. 12.520tr đ
C. 10.360tr đ
D. 14.270tr đ
-
Câu 3:
Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán:
A. Khả năng thanh toán lãi vay
B. Kỳ thu tiền bình quân
C. Tỷ số thanh toán nhanh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 4:
Hãy xác định giá vốn của hàng bán ra trong kỳ của doanh nghiệp A trong năm báo cáo, cho biết số liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm như sau:
- Sản phẩm tổn kho đấu kỳ: 5.000 sản phẩm, kỳ này tiêu thụ được 4.000 sản phẩm.
- Sản xuất trong kỳ: 10.000 sản phẩm, kỳ này tiêu thụ được 8.000 sản phẩm.
- Tồn kho cuối kỳ: 3.000 sản phẩm.
- Giá thành sản xuất kỳ này: 1.000đ/sản phẩm, kỳ trước cao hơn 10% so với kỳ này c. 12000000 đồng d. 13200000 đồng
A. 12.400.000 đồng
B. 12.000.000 đồng
C. 12.000.000 đồng
D. 13.200.000 đồng
-
Câu 5:
Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánh
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH thay đổi bao nhiêu %
B. Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ thay đổi bao nhiêu %
D. Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay đổi bao nhiêu %
-
Câu 6:
Quyết định nào sau đây không phải là quyết định chủ yếu của TCDN:
A. Quyết định đầu tư TSNH
B. Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng
C. Quyết định đầu tư TSDH
D. Quyết định quan hệ cơ cầu giữa đầu tư TSNH và đầu tư TSDH
-
Câu 7:
Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech?
A. 20 triệu đồng
B. 2 triệu đồng
C. 72 triệu đồng
D. 12 triệu đồng
-
Câu 8:
Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần D trước thuế = 350 triệu đồng, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ lợi nhuận = 100 triệu đồng, hàng tồn kho bình quân là 50 triệu đồng, lãi vay là 10 triệu đồng. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?
A. 5 vòng
B. 3 vòng
C. 6 vòng
D. 4,16 vòng
-
Câu 9:
Sản lượng Lợi nhuận (EBIT) Hiện tại Phương án 1 Phương án 2 70.000 50.000 -40.000 -200.000 100.000 800.000 800.000 760.000 110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000 Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong phương án 2 nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm?
A. 1.600.000
B. 2.000.000
C. 3.960.000
D. 3.150.000
-
Câu 10:
Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Cả a, b, c
-
Câu 11:
Một trong những lợi thế đối với công ty cổ phần khi huy động vốn đầu tư bằng phát hành thêm cổ phiếu thường mới bán rộng rãi ra công chúng:
A. Sử dụng cổ phiếu thường khiến cho công ty được hưởng lợi từ khoản lợi về thuế thu nhập hay khoản tiết kiệm thuế
B. Làm tăng thêm vốn chủ sở hữu và giảm hệ số nợ của công ty
C. Làm tăng thêm cổ đông mới
D. Chi phí phát hành cổ phiếu thường thấp hơn so với trái phiếu
-
Câu 12:
Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là 15%? Biết T = 0 (-200), T = 1 (575), T = 2 (661,25)
A. 800,00
B. 961,25
C. 200
D. Không câu nào đúng
-
Câu 13:
Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 14:
Chi phí sử dụng vốn của công ty được định nghĩa là tỷ suất mà công ty phải trả cho _________ mà công ty sử dụng để tài trợ cho đầu tư mới trong tài sản.
A. Nợ
B. Cổ phần ưu đãi
C. Cổ phần thường
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 15:
Tiền thuê đất được xếp vào:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí tài chính
D. Không câu nào đúng
-
Câu 16:
Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉ là bao nhiêu?
A. 0,7561
B. 0,8697
C. 1,3225
D. 0,658
-
Câu 17:
Một DN dự định mua một thiết bị trị giá 245,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 100,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 16%. Nếu DN được miễn thuế TNDN thì NAL của phương án thuê là:
A. 22,452.15
B. 18,359.94
C. 55,000
D. 20,411.05
-
Câu 18:
Một hóa đơn trị giá 6000$ mà công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “3/10; 2/20, n/60”phát hành ngày 10/01/2012. Nếu hóa đơn được thanh toán vào ngày 28/01/2012. Tính số tiền phải trả nếu hóa đơn được thanh toán?
A. 6000$
B. 5820$
C. 5880$
D. 5700$
-
Câu 19:
Hao mòn vô hình của tài sản cố định là gì?
A. Sự giảm dần về giá trị và theo đó, của giá trị sử dụng của tài sản cố định
B. Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó, của giá trị của tài sản cố định
C. Sự giảm thuần tuý về mặt giá trị sử dụng của tài sản cố định, không liên quan đến việc giảm giá trị của tài sản cố định
D. Sự giảm thuần tuý về mặt giá trị của tài sản cố định không liên quan đến việc giảm giá trị sử dụng của tài sản cố định
-
Câu 20:
Cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước là quá trình?
A. Nhà nước giao quyền quản lý doanh nghiệp có thời hạn cho người lao động để người lao động quản lý có hiệu quả
B. Nhà nước giao quyền quản lý doanh nghiệp vĩnh viễn cho người lao động để người lao động quản lý có hiệu quả
C. Nhà nước thực hiện việc đa đạng hoá sở hữu để những người góp vốn cùng tham gia quản lý doanh nghiệp có hiệu quả
D. Nhà nước thực hiện tập trung quyển quản lý doanh nghiệp để nhà nước quản lý có hiệu quả
-
Câu 21:
Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn tăng.
A. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
B. Tổng chi phí cố định
C. Giá bán đơn vị sản phẩm
D. Cả a và b
-
Câu 22:
Đòn cân … liên quan đến mối quan hệ giữa Doanh thu và thu nhập thuần.
A. tổng hợp
B. nợ
C. định phí
D. tài chính
-
Câu 23:
Nguyên tắc quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp:
A. Phòng ngừa rủi ro
B. Đánh giá đúng giá trị TSCĐ
C. Lựa chọn phương pháp khấu hao phù hợp
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 24:
Đặc điểm của vốn lưu động:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất
C. Cả a & b
D. Không câu nào đúng
-
Câu 25:
Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào đầy đủ nhất?
A. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Tr giá vốn hàng bán - Thuế
B. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Trị giá vốn hàng bán + Doanh thu tài chính- Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng -Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần Giá thành sản xuất của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
D. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu bán hàng - Trị giá vốn hàng bán + Doanh thu chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
-
Câu 26:
Những yếu tố chủ yếu nho sau đây làm tâng nguồn vốn lưu động thường xuyên?
A. Tăng vốn chủ sở hữu, tăng các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư đài hạn vào chứng khoán
B. Tăng vốn chủ sở hữu
C. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và dài hạn, nhượng bán hoặc thành lý TSCĐ, giảm đầu tư dài hạn vào chứng khoán
D. Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung và đài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ, giảm đầu tư ngắn hạn vào chứng khoán
-
Câu 27:
Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc:
A. Tỷ lệ thay đổi của EBIT
B. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thụ
C. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu
D. Cả a & b
-
Câu 28:
Chi phí đại diện là:
A. Chi phí đại diện là hậu quả giữa mâu thuẫn quyền lợi giữa các cổ đông và các nhà quản lý của công ty.
B. Các chi phí giám sát hoạt động của các nhà quản lý.
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Các câu trên đều không đúng
-
Câu 29:
Một người đầu tư 25,000$ vào cổ phiếu có beta bằng 1 và 75,000$ vào cổ phiếu có beta bằng 1,2. Nếu chỉ có hai tài sản này trong danh mục đầu tư thôi thì danh mục đầu tư của người này sẽ có beta bằng:
A. 1,2
B. 0,8
C. 1,15
D. 2,0
-
Câu 30:
Hãy xác định giá thành toàn bộ của một sản phẩm A cho biết các phẩm A như sau:
Nguyên vật liệu: 610 triệu đồng. Phế liệu thu hối: 30 triệu đồng
-Chi phí tiền lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng
- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7,5 triệu đồng
- Chi phí xuất chung : 30 triệu đồnG
- Chi phí quản lý đoanh nghiệp: 40 triệu đồng
A. 7.075.000 đồng
B. 7.200.000 đồng
C. 475.000 đồng
D. 25.000 đồng
-
Câu 31:
Trong hợp đồng cho thuê tài chính các loại tài sản, bên nào chịu trách nhiệm khấu hao tài sản
A. Bên cho thuê
B. Bên đi thuê
C. Cả 2 bên
D. Ý kiến khác
-
Câu 32:
Công ty Toyota niêm yết giá bán xe là 32.009,5 USD, trả góp trong 12 tháng (vào cuối tháng), số tiền trả góp hàng tháng là 2.844 USD. Lãi suất danh nghĩa / tháng là bao nhiêu?
A. 1,5%
B. 2,5%
C. 1%
D. 2%
-
Câu 33:
Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:
A. 0,15
B. 0,05
C. 0,10
D. 0,20
-
Câu 34:
Giả sử bạn gửi $1,000 vào tài khoản tiết kiệm của ngân hàng vào cuối mỗi năm trong 4 năm tới. Nếu lãi suất trên tài khoản tiết kiệm này là 12%/năm thì cuối năm thứ 7 số tiền trong tài khoản của bạn là:
A. $4267,28
B. $6714,61
C. $7563,61
D. $7520,37
-
Câu 35:
Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:
A. Nguồn vốn CSH
B. Các khoản nợ phải trả
C. Cả a & b
D. Không câu nào đúng
-
Câu 36:
Doanh nghiệp Hoàng Hà có tổng số tiền mặt chi trả trong năm là 200.000.000 đồng, chi phí chuyển nhượng bán chứng khoán mỗi lần là 100.000 đồng, lãi suất của một chứng khoán ngắn hạn tương ứng là 10%/năm. Xác định lượng tiền mặt dự trữ tối ưu trong năm theo mô hình EOQ.
A. 30.000.000 đồng
B. 25.000.000 đồng
C. 20.000.000 đồng
D. Không câu nào đúng
-
Câu 37:
Nếu định phí là 28.500, đơn giá bán sản phẩm là 60, biến phí đơn vị là 45 thì mức sản lượng hòa vốn sẽ là:
A. 643 sản phẩm
B. 467 sản phẩm
C. 1.900 sản phẩm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 38:
Công ty ABC đang bán hàng hóa theo giá trả ngay là 15 triệu đồng. Nay, công ty đưa ra 2 chính sách bán trả chậm như sau:
- Phương thức 1: Ngay sau khi nhận hàng, khách hàng phải trả ngay 20% trên tổng số tiền phải thanh toán. Số còn lại sẽ trả dần đều trong 12 tháng vào cuối mỗi tháng
- Phương thức 2: Ngay sau khi nhận hàng, khách hàng phải trả ngay 40% trên tổng số tiền phải thanh toán. Số còn lại sẽ trả dần trong 6 tháng vào cuối mỗi tháng.
Nếu số tiền thanh toán cuối mỗi tháng theo phương thức 2 là 1,55 triệu đồng thì lãi suất trả góp tháng được áp dụng là?
A. 1%
B. 1,2%
C. 1,6%
D. 1,8%
-
Câu 39:
Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính?
A. Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải
B. Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực
C. Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính
D. Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua
-
Câu 40:
Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
A. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
B. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
C. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
D. Không câu nào đúng