_____ , he won a lot of money in a lottery.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiTrạng từ đứng đầu câu trước dấu phẩy.
luck (n) vận may
unlucky (adj) không may
lucky (adj) may mắn
luckily (adv) may mắn thay
Dịch: May mắn sao, anh ấy đã thắng đựoc rất nhiều tiền xổ số.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9