Chọn đáp án đúng
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là √a và -√a
Chọn đáp án B.
Tính \(\sqrt {49} \)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(A{\rm{ = }}\sqrt x + 2\)
So sánh \(\sqrt 1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 + ... + \sqrt {25} \) và 75.
Chọn phát biểu đúng.
Cho A = 3 và B = \(\sqrt {12} \). Mệnh đề nào đúng?
Tính giá trị của biểu thức \({0,1.\sqrt {400} + 0,2.\sqrt {1600} }\) ta được:
Tìm x, biết: \(\left| {2\sqrt x + 1} \right|{\rm{ - 3}} = {\rm{ }}2\)
Kết quả của phép tính \(| - 2|\sqrt {0,25} + {( - 3)^3} \cdot \frac{1}{9} + {( - 2019)^0} \cdot {( - 1)^{2019}}\) là
Tính \(( - 0,1).{(\sqrt {120} )^2} - \frac{1}{4}.{(\sqrt {20} )^2}\)
Tìm số x không âm, biết:
Căn bậc hai số học của số a không âm là:
Trong các số 12321; 5,76; 2,5; 0,25; số nào không có căn bậc hai?
Kết luận nào sau đây đúng?
Tìm những số vô tỉ trong các số sau đây: \(- 6,123\left( {456} \right); - \sqrt 4 ;\sqrt {\frac{4}{9}} ;\sqrt {11} ;\sqrt {15} \)
Tính tổng \( A = 1 + 3 + 5 + \ldots \ldots \ldots .99\)
Tính: \(\sqrt{36}\)
Cho biểu thức: \(\left| {\sqrt x - 3} \right| + 3 = {\rm{ 9}}\).Tìm giá trị x
Tìm x, biết: \(\left| {\sqrt x - 1} \right|{\rm{ - }}3 = {\rm{ }}2\)
Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + \left| { - \frac{3}{4}} \right| - \frac{{\sqrt {81} }}{{14}} \) là
Tìm x, biết: \({2 \over 3} - \left( {{3 \over 4} + x} \right) = \sqrt {{1 \over 9}}\)
Lý thuyết Vật lý lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 11 đẩy đủ
Lý thuyết Sinh học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Sinh học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Hoá học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 11 đẩy đủ
Lý thuyết Toán lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 10 đẩy đủ
Lý thuyết Hoá học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 10 đẩy đủ
Lý thuyết Toán lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Vật lý lớp 11 theo chuyên đề và bài học