Trắc nghiệm Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Cho A = 3 và B = \(\sqrt {12} \). Mệnh đề nào đúng?
-
Câu 2:
Cho a = \(\sqrt {99} \) = 9,94987471… và b = 5,(123). Ước lượng tích của a và b?
-
Câu 3:
Cho b = 5,(123). Tìm chữ số thập phân thứ năm của số b.
-
Câu 4:
Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
-
Câu 5:
Chọn phát biểu đúng.
-
Câu 6:
Căn bậc hai số học của số a không âm là:
-
Câu 7:
Số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?
-
Câu 8:
Trong các số sau đây số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn:
-
Câu 9:
Trong các số sau đây có bao nhiêu số vô tỉ?
\( - 6,123(456); - \sqrt 4 ;\sqrt {\frac{4}{9}} ;\sqrt {11} ;\sqrt {15} \)
-
Câu 10:
Tính giá trị của biểu thức \({0,1.\sqrt {400} + 0,2.\sqrt {1600} }\) ta được:
-
Câu 11:
Tính giá trị của biểu thức \({8.\sqrt 9 - \sqrt {64} }\) ta được:
-
Câu 12:
Tính giá trị của biểu thức \({\sqrt {0,36} - \sqrt {0,81} }\) ta được:
-
Câu 13:
Tính giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,49} + \sqrt {0,64} \) ta được:
-
Câu 14:
Kết luận nào sau đây đúng?
-
Câu 15:
Tìm số x không âm, biết \(\sqrt {x + 4} - 0,6 = 2,4\)
-
Câu 16:
Tìm số x không âm, biết:
-
Câu 17:
Tìm số x không âm, biết:\(\sqrt x - 16 = 0\)
-
Câu 18:
Tính \(( - 0,1).{(\sqrt {120} )^2} - \frac{1}{4}.{(\sqrt {20} )^2}\)
-
Câu 19:
Tính: \({0,1.{{(\sqrt 7 )}^2} + \sqrt {1,69} }\)
-
Câu 20:
Tính: \({\sqrt {1,44} - 2.{{(\sqrt {0,6} )}^2}}\)
-
Câu 21:
Tính: \({2.\sqrt 6 .( - \sqrt 6 )}\)
-
Câu 22:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: \( - \sqrt {2,3} ;\sqrt {5\frac{1}{6}} ;0;\sqrt {5,3} ; - \sqrt {2\frac{1}{3}} ; - 1,5\)
-
Câu 23:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(6;\sqrt {35} ;\sqrt {47} ; - 1,7; - \sqrt 3 ;0\)
-
Câu 24:
Tìm những số vô tỉ trong các số sau đây: \(- 6,123\left( {456} \right); - \sqrt 4 ;\sqrt {\frac{4}{9}} ;\sqrt {11} ;\sqrt {15} \)
-
Câu 25:
Cho \( A = \sqrt {x + 2} + \frac{3}{{11}}\) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
-
Câu 26:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(C = \sqrt {x + 5} - 3\)
-
Câu 27:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: \(P = - 5 - \sqrt {x + 3} \)
-
Câu 28:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
\(P = 1 - 2\sqrt {x - 3} \) -
Câu 29:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(A{\rm{ = }}\sqrt x + 2\)
-
Câu 30:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: \(A{\rm{ = }}\sqrt x - 1\)
-
Câu 31:
Cho biểu thức: \(\left| {\sqrt x - 3} \right| + 3 = {\rm{ 9}}\).Tìm giá trị x
-
Câu 32:
Tìm x biết: \(\left( {{x^2} - 4} \right).\left( {3{x^2} - 9} \right) = 0\)
-
Câu 33:
Tìm x, biết:
\(\left( {{x^2} - 121} \right).\left( {{x^2} - 3} \right) = 0\) -
Câu 34:
Tìm x, biết: \(\left| {2\sqrt x + 1} \right|{\rm{ - 3}} = {\rm{ }}2\)
-
Câu 35:
Tìm x, biết:
\(\left| {\sqrt x - 1} \right|{\rm{ - }}3 = {\rm{ }}2\) -
Câu 36:
Tính giá trị của: \(2 + \sqrt {{1^3} + {2^3}}\)
-
Câu 37:
Tính giá trị của: \(\sqrt {4{\rm{ + }}36{\rm{ + }}81} \)
-
Câu 38:
Giá trị nhỏ nhất của (x ) thỏa mãn \( {\left| {x + \frac{2}{3}} \right| + 2 = 2\frac{1}{3}}\)
-
Câu 39:
Cho x biết \(\sqrt x = 3\). Tính \(x^3\).
-
Câu 40:
Tính tổng \( A = 1 + 3 + 5 + \ldots \ldots \ldots .99\)
-
Câu 41:
Kết quả của phép tính \(\frac{{\sqrt {49} }}{6} \cdot \frac{{ - 12}}{{\sqrt {{{( - 7)}^4}} }} - \frac{1}{2} \cdot \left( { - \frac{5}{3}} \right) - \sqrt {{{\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)}^2}} \frac{{\sqrt {{{( - 6)}^2}} }}{7} \) là
-
Câu 42:
Kết quả của phép tính \(| - 2|\sqrt {0,25} + {( - 3)^3} \cdot \frac{1}{9} + {( - 2019)^0} \cdot {( - 1)^{2019}}\) là
-
Câu 43:
Kết quả của phép tính \(\frac{{{{10}^3} + {{2.5}^3} + {5^3}}}{{55}}\) là
-
Câu 44:
Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + \left| { - \frac{3}{4}} \right| - \frac{{\sqrt {81} }}{{14}} \) là
-
Câu 45:
Kết quả của \(9 \cdot {\left( { - \frac{1}{3}} \right)^3} + \frac{1}{6} \cdot \sqrt 4\) là
-
Câu 46:
Nếu \(\sqrt{x}=2\) thì \(x^{2}\) bằng:
-
Câu 47:
Tính: \(\sqrt{36}\)
-
Câu 48:
\(\sqrt {144} \) bằng:
-
Câu 49:
So sánh \(\sqrt 1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 + ... + \sqrt {25} \) và 75.
-
Câu 50:
Tìm x, biết: \({2 \over 3} - \left( {{3 \over 4} + x} \right) = \sqrt {{1 \over 9}}\)