I suddenly remembered that I (forget) ............................ my keys.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Môn: Tiếng Anh Lớp 11
Chủ đề: Unit 2: Personal Experiences
Lời giải:
Báo saiKiến thức: ngữ pháp
Giải thích: một hành động xảy ra trước 1 hành động ở quá khứ => quá khứ hoàn thành
Tạm dịch: Tôi chợt nhớ ra rằng tôi đã quên chìa khóa.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9