When things get wildly busy in the morning, some people ............... breakfast to save time.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
skip + meal (breakfast/lunch/dinner): bỏ bữa ăn
reduce (v): giảm skip (v): bỏ qua omit (v): bỏ sót quit (v): từ bỏ
Tạm dịch: Khi mọi việc trở nên cực kì bận rộn vào buổi sáng, vài người bỏ bữa sáng để tiết kiệm thời gian
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9