Trắc nghiệm ARN và quá trình phiên mã tổng hợp ARN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Trình tự bảo tồn vị trí điểm nhánh cho intron nhóm II là ___________
-
Câu 2:
Sắp xếp lại thứ tự các bước trong cơ chế nối.
i) Transesterification của vị trí mối nối 3 '
ii) Sự hình thành phức hợp lariat
iii) Hình thành trang web đang hoạt động
iv) Phát hành snRNPs
-
Câu 3:
Phức hợp nào sau đây tạo ra vị trí hoạt động của splicosome?
-
Câu 4:
Cặp nào sau đây được tổ chức với nhau bằng cách bắt cặp bổ sung trong phức hợp B của nhiễm sắc thể?
-
Câu 5:
Ba snRNP nào cùng nhau tạo nên hạt tri-snRNP?
-
Câu 6:
Nội dung nào sau đây không tham gia vào quá trình tạo phức hợp NST sơ khai?
-
Câu 7:
Loại protein nào sau đây bắt cặp đúng chức năng của nó?
-
Câu 8:
Thành phần nào sau đây của splicosome nhận biết vị trí nối 3 '?
-
Câu 9:
ARN nhân nào sau đây không tham gia vào vị trí nối 5 'của intron?
-
Câu 10:
Vị trí nối 5 'được nhận biết bởi loại ARN nào sau đây trong nhiễm sắc thể?
-
Câu 11:
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của snRNPs?
-
Câu 12:
“Snurps” được làm bằng ____________
-
Câu 13:
Phản ứng transesterification thứ hai xảy ra giữa __________
-
Câu 14:
Phản ứng transesterification đầu tiên giữa vị trí điểm nhánh và vị trí nối 5 'là một phản ứng __________.
-
Câu 15:
Để đạt được sự liên kết của một intron có bao nhiêu liên kết photphodiester được hình thành __________
-
Câu 16:
Có bao nhiêu trình tự đồng thuận để nối được tìm thấy trong một exon?
-
Câu 17:
Cơ sở được bảo tồn cao tại vị trí điểm nhánh là __________
-
Câu 18:
Trong quá trình nối, vị trí nào sau đây không được nhiễm sắc thể nhận biết?
-
Câu 19:
Vị trí mối nối được tìm thấy trong __________
-
Câu 20:
Các yêu cầu của vị trí polyadenyl hóa không bao gồm __________
-
Câu 21:
Trình tự cụ thể có trong DNA để kích hoạt quá trình polyadenyl hóa là __________
-
Câu 22:
Trong quá trình đóng nắp, bazơ áp chót bị metyl hóa được gọi là __________
-
Câu 23:
Có bao nhiêu nucleotit bị metyl hóa quan sát được trong quá trình đóng vòng?
-
Câu 24:
Enzyme được sử dụng để giới hạn mRNA là __________
-
Câu 25:
Quá trình phiên mã bắt đầu bằng một nhân purin và kết thúc bằng một __________
-
Câu 26:
Các vị trí đường ron rất giàu ____________ dư lượng.
-
Câu 27:
Protein rho liên kết với RNA nhận ra một cấu trúc đặc biệt. Nó bao gồm ____________ nucleotide.
-
Câu 28:
Protein rho có ____________ tiểu đơn vị.
-
Câu 29:
Đoạn nuclêôtit nào trong ADN đóng vai trò là tín hiệu kết thúc?
-
Câu 30:
Cấu trúc kẹp tóc được tạo ra trong RNA được theo sau bởi một đoạn oligonucleotide bổ sung cho base ____________
-
Câu 31:
Phần thân của ARN vòng kẹp tóc bao gồm phần lớn là _____________
-
Câu 32:
Yếu tố Gre tương đồng với yếu tố nhân thực _____________
-
Câu 33:
E. coli polymerase thêm tối đa _____________ nucleotide mỗi giây.
-
Câu 34:
ARN polymerase có bao nhiêu hoạt động đọc bằng chứng?
-
Câu 35:
Bong bóng phiên mã được hình thành để tạo điều kiện tổng hợp RNA dài khoảng _____________ nucleotide.
-
Câu 36:
Có bao nhiêu nuclêôtit của chuỗi ARN đang phát triển vẫn giữ nguyên cơ bản bắt cặp với ADN khuôn mẫu?
-
Câu 37:
RNA polymerase thêm nucleotide de novo. Nuclêôtit đầu tiên được polymerase thêm vào là ____________
-
Câu 38:
Kênh cho phép thoát ra khỏi sợi mã hóa được gọi là ____________
-
Câu 39:
Có bao nhiêu kênh được tìm thấy trong kẹp RNA polymerase?
-
Câu 40:
Đối với sự hình thành phức hợp giữa polymeraza và khuôn mẫu ADN, điều nào sau đây là đúng?
-
Câu 41:
Để tạo điều kiện liên kết σ 70 , sự nóng chảy của sợi khuôn và sợi không phải của khuôn mẫu xảy ra giữa các vị trí ____________
-
Câu 42:
Không sử dụng mồi để tổng hợp RNA, polymerase tạo ra các đoạn RNA nhỏ gồm _____________ nucleotide.
-
Câu 43:
Vùng promoter –10 giàu bazơ ______________.
-
Câu 44:
Phức hợp được tạo thành bởi polymerase và DNA promoter được gọi là _____________
-
Câu 45:
Các vị trí –10, - 35 và +1 là các vị trí hoạt động thúc đẩy sự đồng thuận của yếu tố sigma ______________
-
Câu 46:
Trình tự –35 được bảo toàn cao và có trình tự đồng thuận là ___________
-
Câu 47:
Trình tự đồng thuận của hộp Pribnow là gì?
-
Câu 48:
Hệ thống vi khuẩn có _____________ RNA polymerase.
-
Câu 49:
Thành phần nào sau đây không thuộc enzim lõi ARN pôlimeraza?
-
Câu 50:
Chức năng của tiểu đơn vị ω của RNA polymerase là gì?