Trắc nghiệm Cấu trúc bảng Tin Học Lớp 12
-
Câu 1:
Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là
-
Câu 2:
Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
-
Câu 3:
Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là
-
Câu 4:
Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa
-
Câu 5:
Description của Field trong Table dùng để làm gì?
-
Câu 6:
Kiểu dữ liệu nào là tốt nhất cho một trường lưu trữ ngày sinh?
-
Câu 7:
Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:
-
Câu 8:
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
-
Câu 9:
Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải
-
Câu 10:
Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....
-
Câu 11:
Khi nhập liệu cho Table thì Field được gọi là khoá chính
-
Câu 12:
Khi nhập liệu cho 1 Table đối với Field có kiểu dữ liệu AutoNumber câu nào sau đây sai
-
Câu 13:
Các kiểu dữ liệu trong Access
-
Câu 14:
Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table
-
Câu 15:
Khẳng định nào sau đây sai
-
Câu 16:
Qui định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat là
-
Câu 17:
Các ký tự không thể đặt tên cho Field là
-
Câu 18:
Giả sử đặt khoá chính cho Table trên ba trường, bây giờ muốn bỏ một trường trong ba trường đó không tham gia vào khoá chính ta chọn
-
Câu 19:
Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau
-
Câu 20:
Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì
-
Câu 21:
Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh
-
Câu 22:
Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải
-
Câu 23:
Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau
-
Câu 24:
Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để
-
Câu 25:
Tổng số Field trong một Table
-
Câu 26:
Kính thước tối đa của một Table là
-
Câu 27:
Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule của trường DIEM
-
Câu 28:
Khi một bảng được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theo
-
Câu 29:
Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
-
Câu 30:
Muốn đổi bảng THISINH thành tên bảng HOCSINH ta thực hiện :
-
Câu 31:
Muốn xóa một bảng, ta chọn tên bảng cần xóa trong trang bảng rồi thực hiện:
-
Câu 32:
Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường?
-
Câu 33:
Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó nháy nút:
-
Câu 34:
Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện :
-
Câu 35:
Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy:
-
Câu 36:
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
-
Câu 37:
Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:
-
Câu 38:
Chọn phát biểu đúng khi nói về khóa chính và bảng (được thiết kế tốt) trong access?
-
Câu 39:
Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
-
Câu 40:
Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
-
Câu 41:
Phát biểu nào sau đây là sai?
-
Câu 42:
Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?
-
Câu 43:
Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
-
Câu 44:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
-
Câu 45:
Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
-
Câu 46:
Các đối tượng cơ bản trong Access là:
-
Câu 47:
Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
-
Câu 48:
Trong Microsoft Access, một CSDL thường là
-
Câu 49:
Khi làm việc với bảng, ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
-
Câu 50:
Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây