Trắc nghiệm Cơ quan phân tích thị giác Sinh Học Lớp 8
-
Câu 1:
Mắt người sở hữu sức mạnh điều tiết, đây là để
-
Câu 2:
Thuật ngữ "sự điều tiết" được áp dụng cho mắt đề cập đến khả năng
-
Câu 3:
Để tập trung ảnh của một vật ở gần trên võng mạc của mắt
-
Câu 4:
Tiêu cự của thủy tinh thể mắt tăng lên khi cơ mắt
-
Câu 5:
Chọn câu đúng khi nói về tán sắc trong cơ quan mắt
-
Câu 6:
Khi tia sáng đi vào mắt, phần lớn sự khúc xạ xảy ra ở
-
Câu 7:
Chọn câu sai khi nói về các góc tia tới mắt
-
Câu 8:
Màu xanh của nước biển ở sâu là do
-
Câu 9:
Các tín hiệu nguy hiểm được lắp đặt trên đỉnh nhà cao tầng có màu đỏ, điều này có thể dễ dàng nhìn thấy từ xa bởi vì trong số tất cả các màu khác, ánh sáng màu đỏ
-
Câu 10:
Các ngôi sao lấp lánh nhưng các hành tinh không lấp lánh vào ban đêm vì
-
Câu 11:
Chọn câu sai khi nói về hoạt động của mắt
-
Câu 12:
Sự lấp lánh của các ngôi sao là do khí quyển
-
Câu 13:
Hiện tượng nào sau đây không phải do hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong khí quyển gây ra?
-
Câu 14:
Hiện tượng nào sau đây của ánh sáng có liên quan đến sự hình thành cầu vồng?
-
Câu 15:
Bầu trời có màu xanh lam vì một số thành phần màu xanh lam của ánh sáng mặt trời bị phân tán bởi
-
Câu 16:
Cho các mệnh đề phát biểu sau về cơ quan phân tích thị giác ở người, có bao nhiêu ý đúng?
1. Võng mạc là một màng mỏng manh có một số lượng lớn các tế bào nhạy cảm với ánh sáng được gọi là “tế bào hình que” và “tế bào hình nón”.
2. Điểm mù là một vùng nhỏ của võng mạc không nhạy cảm với ánh sáng, nơi dây thần kinh thị giác rời khỏi mắt.
3. Không gian giữa giác mạc và thủy tinh thể của mắt chứa đầy một chất lỏng dạng nước gọi là “thủy tinh thể”.
4. Võng mạc nằm sau thấu kính mắt và ở phần sau của mắt. -
Câu 17:
Vào buổi trưa, mặt trời có màu trắng như
-
Câu 18:
Học sinh ngồi ở băng ghế cuối cùng có thể đọc các chữ cái viết trên bảng đen nhưng không thể đọc các chữ cái được viết trong sách giáo khoa của mình. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
Câu 19:
Một người không thể nhìn rõ các vật ở xa (thông qua đó anh ta có thể nhìn rõ các vật ở gần). Anh ấy đang bị khiếm khuyết về thị lực gọi là
-
Câu 20:
Kích thước của con ngươi của mắt được điều chỉnh bằng cách
-
Câu 21:
Sự thay đổi công suất hội tụ của thấu kính mắt là do
-
Câu 22:
Mắt người tạo ra hình ảnh của một vật thể tại
-
Câu 23:
Cho các phát biểu sau về mắt người, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Võng mạc là một màn hình mà hình ảnh được hình thành trong mắt.
2. Thủy tinh thể của mắt hội tụ ảnh của một vật trên võng mạc.
3. Dây thần kinh thị giác mang hình ảnh được hình thành trên võng mạc đến não dưới dạng tín hiệu điện. -
Câu 24:
Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về cơ quan phân tích thị giác?
1. Tế bào hình que là những tế bào hình que có trong võng mạc của mắt nhạy cảm với ánh sáng mờ.
2. Tế bào hình nón là các tế bào hình nón có trong võng mạc của mắt nhạy cảm với ánh sáng chói hoặc ánh sáng bình thường.
3. Điểm mù là một vùng nhỏ của võng mạc không nhạy cảm với ánh sáng, nơi dây thần kinh thị giác rời khỏi mắt. -
Câu 25:
Mắt thay đổi như thế nào để có thể hội tụ các vật ở gần hay ở xa?
-
Câu 26:
Cho các nhận định sau về sự phản xạ trong thị giác, chọn câu đúng
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây đúng về tế bào hình que và tế bào hình nón trong mắt người?
-
Câu 28:
Chọn câu đúng khi nói về các tia và góc trong cơ quan thị giác
-
Câu 29:
Chọn câu đúng khi nói về các tia trong thị giác
-
Câu 30:
Chúng ta có thể nhìn thấy một vật thể không phát sáng khi có ánh sáng
-
Câu 31:
Chọn ý đúng khi nói về cơ quan phân tích thị giác
-
Câu 32:
Chọn câu đúng khi nói về thị giác ở người
-
Câu 33:
Một phần của mắt kiểm soát sự xâm nhập của ánh sáng được gọi là
-
Câu 34:
Chọn chữ cái biểu thị giác mạc
-
Câu 35:
Bộ phận nào của mắt tập trung hình ảnh?
-
Câu 36:
Phần trong suốt, phía trước của mắt là
-
Câu 37:
Mắt có bao nhiêu cấu tạo chính?
-
Câu 38:
Cấu trúc nào của mắt chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành xung thần kinh?
-
Câu 39:
Mắt kiểm soát cảm giác về
-
Câu 40:
Quan sát hình, cho biết vị trí số 4 thuộc bộ phận nào?
-
Câu 41:
Quan sát hình, cho biết vị trí số 5 thuộc bộ phận nào?
-
Câu 42:
Quan sát hình, cho biết vị trí số 8 thuộc bộ phận nào?
-
Câu 43:
Quan sát hình, cho biết vị trí số 7 thuộc bộ phận nào?
-
Câu 44:
Quan sát hình, cho biết vị trí số 6 thuộc bộ phận nào?
-
Câu 45:
Quan sát hình, cho biết vị trí số 3 thuộc bộ phận nào?
-
Câu 46:
Quan sát hình, cho biết vị trí số 2 thuộc bộ phận nào?
-
Câu 47:
Quan sát hình, cho biết vị trí số 1 thuộc bộ phận nào?
-
Câu 48:
Quan sát hình, cho biết vị trí số 6 thuộc bộ phận nào?
-
Câu 49:
Quan sát hình, cho biết vị trí số 5 thuộc bộ phận nào?
-
Câu 50:
Quan sát hình, cho biết vị trí số 4 thuộc bộ phận nào?