Trắc nghiệm Dòng điện không đổi - nguồn điện Vật Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Hai cực của pin điện hóa được ngâm vào chất điện phân là dung dịch:
-
Câu 2:
Người ta tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
-
Câu 3:
Hiệu điện thế điện hóa có giá trị ( dấu và độ lớn ) phụ thuộc ( các ) yếu tố nào ?
-
Câu 4:
Nhận xét không đúng trong các nhận xét sau về acquy chì là:
-
Câu 5:
Trong trường hợp nào sau đây ta có một pin điện hóa?
-
Câu 6:
Cấu tạo pin điện hóa là
-
Câu 7:
Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là
-
Câu 8:
Hai điện cực kim loại trong pin điện hóa phải:
-
Câu 9:
Giữa 2 đầu đoạn mạch điện có mắc song song 3 dây dẫn có điện trở R1 = 4 \(\Omega \); R2 = 5\(\Omega \) ; R3 = 20\(\Omega \) . Biết cường độ dòng điện trong mạch chính là 5A. Tính cđdđ qua R1.
-
Câu 10:
Giữa 2 đầu đoạn mạch điện có mắc song song 3 dây dẫn có điện trở R1 = 4\(\Omega\) ; R2 = 5\(\Omega\) ; R3 = 20\(\Omega\). Biết cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,2A. Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch.
-
Câu 11:
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 \(\Omega \) nối tiếp với điện trở R2 = 200 \(\Omega \) . Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R1 là :
-
Câu 12:
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 \(\Omega\) và điện trở R2 = 200 \(\Omega\) nối tiếp nhau. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U, khi đó hđt giữa 2 đầu điện trở R1 là 6V. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch là:
-
Câu 13:
Hiệu điện thế giữa 2 đầu 1 dây dẫn là 10V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A. Nếu hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn đó là 15V thì cường độ dòng điện qua dây là bao nhiêu?
-
Câu 14:
Một tụ điện có điện dung 6 μF được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là:
-
Câu 15:
Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10C thì lực là phải sinh một công là 20mJ. Để chuyển một điện lượng 15C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là:
-
Câu 16:
Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là:
-
Câu 17:
Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1s là:
-
Câu 18:
Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:
-
Câu 19:
Một dòng điện không đổi có cường độ 3A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là:
-
Câu 20:
Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là:
-
Câu 21:
Cho một dòng điện không đổi trong 10s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2C. Sau 50s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là:
-
Câu 22:
Nếu trong thời gian = 0,1s đầu có điện lượng 0,5C và trong thời gian = 0,1s tiếp theo có điện lượng 0,1C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là:
-
Câu 23:
Câu nào sau đây là sai khi nói về lực lạ trong nguồn điện:
-
Câu 24:
Xét các tính chất liệt kê sau đây:
(1): chỉ tồn tại bên trong nguồn điện. (1’): tồn tại trong nguồn và cả mạch ngoài.
(2): tác dụng lên điện tích. ( 2’): không tác dụng lên điện tích.
(3): thực hiện công cho nguồn điện. (3’): thực hiện công cho mạch ngoài.
Lực lạ có các tính chất nào?
A. (1). B. (1) + (2’). C. (1) + (2). D. (1) + (2) + ( 3)
-
Câu 25:
Xét các tính chất liệt kê sau đây:
(1): chỉ tồn tại bên trong nguồn điện. (1’): tồn tại trong nguồn và cả mạch ngoài.
(2): tác dụng lên điện tích. ( 2’): không tác dụng lên điện tích.
(3): thực hiện công cho nguồn điện. (3’): thực hiện công cho mạch ngoài.
Lực điện trường ( lực tĩnh điện ) có các tính chất nào?
-
Câu 26:
Cho các từ và cụm từ sau đây:
1. các e tự do. 2. hiệu điện thế. 3. lực tĩnh điện. 4. ngược chiều điện trường.
Từ hay cụm từ điền vào chổ trống thích hợp: “ Lực lạ thực hiện công thắng công cản của ……..bên trong nguồn điện” là
-
Câu 27:
Cho các từ và cụm từ sau đây:
1. các e tự do. 2. hiệu điện thế. 3. lực tĩnh điện. 4. ngược chiều điện trường.
Từ hay cụm từ điền vào chổ trống thích hợp: “ Lực lạ tác dụng lên điện tích nhưng không phải là…” là
-
Câu 28:
Cho các từ và cụm từ sau đây:
1. các e tự do. 2. hiệu điện thế. 3. lực tĩnh điện. 4. ngược chiều điện trường.
Từ hay cụm từ điền vào chổ trống thích hợp “Giữa 2 cực của nguồn điện có một …… . được duy trì” là
-
Câu 29:
Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau:
-
Câu 30:
Hạt nào sau đây không thể tải điện?
-
Câu 31:
Ngoài đơn vị là Vôn, suất điện động còn có đơn vị là:
-
Câu 32:
Câu nào sau đây là sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?
-
Câu 33:
Các lực lạ bên trong của nguồn không có tác dụng:
-
Câu 34:
Đại lượng đặc trưng của nguồn điện là:
-
Câu 35:
Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
-
Câu 36:
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện?
-
Câu 37:
Chọn câu sai:
-
Câu 38:
Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách
-
Câu 39:
Điều kiện để có dòng điện là:
-
Câu 40:
Điều kiện để có dòng điện là
-
Câu 41:
Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
-
Câu 42:
(1) chỉ chịu tác dụng của điện trường, các hạt mang điện dương và âm chuyển động ngược chiều nhau.
Nên (2): chiều dòng điện trong kim loại ngược với chiều chuyển động của các electron.
-
Câu 43:
(1): Có 2 loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm.
Nên: (2): dòng điện qua mổi vật dẫn là dòng chuyển dời có hướng của 2 loại điện tích này.
-
Câu 44:
Chọn câu sai:
-
Câu 45:
Đơn vị đo điện lượng là:
-
Câu 46:
Ngoài đơn vị Ampe, đơn vị của cường độ dòng điện còn là:
-
Câu 47:
Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
-
Câu 48:
Cường độ dòng điện được đo bằng:
-
Câu 49:
Cường độ của dòng điện được tính bằng công thức nào sau đây?
-
Câu 50:
Cường độ dòng điện qua vật dẫn phụ thuộc vào: