Trắc nghiệm Động học của chuyển động tròn đều Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là
-
Câu 2:
Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là
-
Câu 3:
Một xe ô tô có bán kính bánh xe 30 cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là
-
Câu 4:
Một bánh xe có đường kính 100 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn
-
Câu 5:
Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?
-
Câu 6:
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
-
Câu 7:
Chọn câu đúng.
-
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều
-
Câu 9:
Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?
-
Câu 10:
Chuyển động tròn đều có
-
Câu 11:
Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều
-
Câu 12:
Một quạt máy khi hoạt động ở một tốc độ xác định quay được 200 vòng trong thời gian 25 s. Tốc độ góc của cánh quạt là
-
Câu 13:
Một đĩa đặc đồng chất có hình dạng tròn bán kính 20 cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B cách A 5 cm. Tỉ số gia tốc hướng tâm của điểm A và điểm B là
-
Câu 14:
Kim giây của 1 đồng hồ lớn dài 30cm. Tốc độ góc trung bình của nó sẽ là
-
Câu 15:
Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Biết Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24 giờ
-
Câu 16:
Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. So sánh vận tốc góc và vận tốc dài của 2 đầu kim. Coi chuyển động của các đầu kim là tròn đều
-
Câu 17:
Một máy bay quân sự đang lượn theo cung tròn nằm ngang với vận tốc 720km/h. Bán kính nhỏ nhất phải là bao nhiêu để gia tốc không quá 10 lần gia tốc rơi tự do. (g=10m/s2 )
-
Câu 18:
Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2s. Chu kỳ quay của bánh xe là
-
Câu 19:
Một vật chuyển động tròn đều trên quĩ đạo có bán kính xác định. Khi tốc độ dài của vật tăng lên hai lần thì
-
Câu 20:
Trên phim nhựa loại 8 mm cứ 26 ảnh chiếm một chiều dài 10 cm. Khi chiếu, phim chạy qua đèn chiếu với nhịp 24 ảnh/giây. Tìm tốc độ của phim.
-
Câu 21:
Trong chuyển động tròn đều, tồn tại véctơ gia tốc hướng tâm, đó là do:
-
Câu 22:
Câu nào sau đây là đúng?
-
Câu 23:
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều ?
-
Câu 24:
Biểu thức nào sau đây nói lên mối liên hệ giữa tốc độ góc w, tốc độ dài v và chu kì T ?
-
Câu 25:
Chọn câu trả lời sai ? Chuyển động của các vật dưới đây là chuyển động tròn đều:
-
Câu 26:
Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có \({R_1} = 4{R_2}\)thì. Chu kì quay của 2 điểm đó là
-
Câu 27:
Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có \({R_1} = 2{R_2}\) thì vận tốc dài của 2 điểm đó là
-
Câu 28:
Một xe du lịch chuyển động dọc theo đường tròn với vận tốc không đổi là 60km/h. Xe du lịch sẽ chuyển động:
-
Câu 29:
Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
-
Câu 30:
Chọn câu phát biểu đúng ?
-
Câu 31:
Trong máy cyclotron các proton khi được tăng tốc đến tốc độ v thì chuyển động tròn đều với bán kính R. Chu kì quay của proton là
-
Câu 32:
Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có
-
Câu 33:
Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có
-
Câu 34:
Chọn ý sai. Một vật chuyển động đều trên đường tròn có bán kính xác định thì
-
Câu 35:
Chọn câu đúng. Trong các chuyển động tròn đều
-
Câu 36:
Chọn phát biểu sai.
-
Câu 37:
Điều nào sau đây là sai khi nói về vật chuyển động tròn đều?
-
Câu 38:
Vật chuyển động tròn đều có gia tốc là do vận tốc
-
Câu 39:
Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng tọa độ Oxy với phương trình chuyển động trên hệ trục tọa độ là: x = 6sin8πt (cm) và y = 6cos8πt (cm). Quĩ đạo chuyển động của vật là một đường
-
Câu 40:
Chọn phát biểu sai. Vật chuyển động tròn đều với chu kì T không đổi, khi bán kính r của quĩ đạo
-
Câu 41:
Một vật chuyển động tròn đều với bán kính r, tốc độ góc ω. Tốc độ dài của vật
-
Câu 42:
Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là?
-
Câu 43:
Hai xe ô tô cùng đi qua đường cong có dạng cung tròn bán kính là R với vận tốc v1 bằng 3 lần v2 . Ta có gia tốc của chúng là:
-
Câu 44:
Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều?
-
Câu 45:
Phát biểu nào sau đây không chính xác về chuyển động tròn ?
-
Câu 46:
Gia tốc của chuyển động tròn đều là đại lượng vectơ
-
Câu 47:
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
-
Câu 48:
Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm có biểu thức:
-
Câu 49:
Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là f. Chọn hệ thức đúng.
-
Câu 50:
Chọn ý sai. Chuyển động tròn đều có