Trắc nghiệm Hô hấp ở động vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Nếu RQ > 1 nghĩa là
-
Câu 2:
Khi đề cập đến mối liên quan giữa nước và quá trình hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
1. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước của cơ thể, cơ quan hô hấp.
2. Nước là dung môi, là môi trường để các phản ứng hóa học xảy ra nên là nhân tố liên quan chặt chẽ với quá trình hô hấp.
3. Trong cơ quan hô hấp, nước càng ít làm nhiệt độ cao, thúc đẩy cường độ hô hấp càng mạng.
4. Nước tham gia trực tiếp vào quá trình oxi hóa nguyên liệu hô hấp.
5. Nước tham gia trực tiếp vào quá trình oxi hóa nguyên liệu hô hấp.
Phương án đúng là:
-
Câu 3:
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp ở động vật?
-
Câu 4:
Khi nồng độ H+ trong máu tăng cao sẽ kích thích trung khu hô hấp làm tăng quá trình thông khí ở phổi. Nồng độ H+ trong máu tăng chủ yếu là do:
-
Câu 5:
Khi nồng độ ion H+ trong máu tăng, quá trình hô hấp ở cơ thể động vật sẽ
-
Câu 6:
Sơ đồ thể hiện hai thí nghiệm khảo sát sự trao đổi khí ở giáp xác hiếu khí nhỏ. Vôi xút hấp thụ khí cacbonic.
Chất đánh dấu chất lỏng di chuyển theo đường nào?
-
Câu 7:
Một người khỏe mạnh đang ngồi nghỉ ngơi có ý thức bắt đầu thở quá nhanh. Điều nào sau đây mô tả sự thay đổi trong máu của một người gây ra bởi sự tăng thông khí này?
-
Câu 8:
Hãy xem xét các yếu tố sau, chịu trách nhiệm vận chuyển oxy trong cơ thể con người:
1. Máu
2. Phổi
3. Mô
Trình tự vận chuyển chính xác là
-
Câu 9:
Cơ quan nào sau đây ngừng hoạt động trong thời gian hắt hơi?
-
Câu 10:
Bệnh hen suyễn là…
-
Câu 11:
Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở trùng biến hình thông qua
-
Câu 12:
Ở sâu bọ, hệ thống ống khí thông với ống khí bên ngoài nhờ:
-
Câu 13:
Nhóm động vật không có sự trao đổi khí giữa tế bào với môi trường trong của cơ thể sẽ:
-
Câu 14:
Xơ hóa có thể do ____
-
Câu 15:
Nguyên nhân nào làm tăng nhịp hô hấp?
-
Câu 16:
Ngạt thở là do ____
-
Câu 17:
Những thay đổi nào có thể được quan sát thấy do sự gia tăng trong cơ thể các ion cacbonic và hydro?
-
Câu 18:
Khí phế thũng được đánh dấu bằng ______
-
Câu 19:
Sưng và ngứa trong phế quản là một triệu chứng của __________
-
Câu 20:
Hậu quả của hút thuốc lá _______
-
Câu 21:
Cung cấp oxy thấp cho các mô được khoa học gọi là ________
-
Câu 22:
Bệnh nào sau đây có thể gặp ở công nhân làm việc trong nhà máy?
-
Câu 23:
Hen suyễn do viêm ______________
-
Câu 24:
Tỷ lệ vận chuyển carbon dioxide dưới dạng carbamino hemoglobin?
-
Câu 25:
Một lượng lớn carbon dioxide được vận chuyển bởi __________
-
Câu 26:
Sự chuyển dịch clorua xảy ra theo phản ứng với _____
-
Câu 27:
Sự chuyển dịch clorua là gì?
-
Câu 28:
Cứ mỗi 100 ml máu được khử oxy sẽ cung cấp khoảng _______ carbon dioxide đến các phế nang.
-
Câu 29:
Sự hình thành oxyhaemoglobin là một ________
-
Câu 30:
Phần lớn oxy được vận chuyển như thế nào?
-
Câu 31:
So sánh áp suất riêng của oxy và áp suất riêng của khí carbon dioxide trong không khí trong khí quyển hơn trong không khí phế nang là _________
-
Câu 32:
Áp suất riêng của khí cacbonic trong không khí phế nang và trong máu đã khử oxy tương ứng là bao nhiêu?
-
Câu 33:
Carbon dioxide hòa tan nhiều hơn _______ lần so với oxy.
-
Câu 34:
Bộ phận nào sau đây không bao gồm màng khuếch tán?
-
Câu 35:
Sự khuếch tán không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
-
Câu 36:
Áp suất một phần của oxy trong không khí phế nang là ________
-
Câu 37:
Nồng độ của oxi trong không khí thở ra là bao nhiêu?
-
Câu 38:
Độ hòa tan của cacbon đioxit là ________ hơn oxi.
-
Câu 39:
Nơi trao đổi khí chủ yếu ở phổi là gì?
-
Câu 40:
Sự trao đổi khí được vận hành bởi ________
-
Câu 41:
Không khí trong phổi sau khi thở ra gắng sức là _______
-
Câu 42:
Điều nào không xảy ra trong hít vào bình thường?
-
Câu 43:
Sức mạnh của hít vào và thở ra có thể được tăng lên với sự trợ giúp của ____
-
Câu 44:
Điều gì xảy ra với hồng cầu của máu người ở độ cao?
-
Câu 45:
Trung tâm nhịp hô hấp nằm ở đâu?
-
Câu 46:
Sự co thắt trên cơ hoành gây ra sự gia tăng thể tích lồng ngực ở _____
-
Câu 47:
Không khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức là _______
-
Câu 48:
Cấu tạo cơ nào sau đây là cấu tạo cơ quan trọng nhất trong hệ hô hấp của người?
-
Câu 49:
Thời gian hít thở _______
-
Câu 50:
Giảm thể tích lồng ngực được đánh dấu bằng _