Trắc nghiệm Lũy thừa Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Đơn giản biểu thức \(\sqrt[3]{x^{3}(x+1)^{9}}\) ta được:
-
Câu 2:
Đơn giản biểu thức \(\sqrt[4]{x^{8}(x+1)^{4}}\) ta được:
-
Câu 3:
Đơn giản biểu thức \(\sqrt{81 a^{4} b^{2}}\) , ta được:
-
Câu 4:
Cho \(f(x)=\sqrt[3]{x} \sqrt[4]{x} \sqrt[12]{x^{5}}\). Khi đó f(2,7) bằng
-
Câu 5:
Cho \(f(x)=\frac{\sqrt{x} \sqrt[3]{x^{2}}}{\sqrt[6]{x}}\) khi đó \(f(1,3)\) bằng:
-
Câu 6:
Cho \(f(x)=\sqrt[3]{x} \cdot \sqrt[6]{x}\) khi đó \(f(0,09)\) bằng
-
Câu 7:
Viết biểu thức \(\sqrt{\frac{2 \sqrt{2}}{\sqrt[4]{8}}}\) về dạng 2x và biểu thức \(\frac{2 \sqrt{8}}{\sqrt[3]{4}}\) về dạng 2y . Ta có \(x^{2}+y^{2}=?\)
-
Câu 8:
Cho x > 0 ; y . 0 . Viết biểu thức \(x^{\frac{4}{5}} \cdot \sqrt[6]{x^{5} \sqrt{x}}\) về dạng xm và biểu thức \(y^{\frac{4}{5}}: \sqrt[6]{y^{5} \sqrt{y}}\) về dạng \(y^n\) Ta có m - n = ?
-
Câu 9:
Cho a > 0 ; b > 0 . Viết biểu thức \(a^{\frac{2}{3}} \sqrt{a}\) về dạng am và biểu thức \(b^{\frac{2}{3}}: \sqrt{b}\) về dạng bn . Ta có m + n =?
-
Câu 10:
Viết biểu thức \(\sqrt[5]{\frac{b}{a} \sqrt[3]{\frac{a}{b}}},(a, b>0)\) về dạng lũy thừa \(\left(\frac{a}{b}\right)^{m}\)ta được m=?
-
Câu 11:
Viết biểu thức \(\frac{\sqrt{2 \sqrt[3]{4}}}{16^{0,75}}\) về dạng lũy thừa \(2^{m}\) ta được m= ?
-
Câu 12:
Viết biểu thức \(\sqrt{a \sqrt{a}}(a>0)\) về dạng lũy thừa ta được
-
Câu 13:
Giá trị của \(\left(\frac{1}{16}\right)^{-0,75}+\left(\frac{1}{8}\right)^{-\frac{4}{3}}\) là
-
Câu 14:
Tìm x để biểu thức \(\left(x^{2}+x+1\right)^{-\frac{2}{3}}\) có nghĩa
-
Câu 15:
Tìm x để biểu thức \(\left(x^{2}-1\right)^{\frac{1}{3}}\) có nghĩa:
-
Câu 16:
Tìm x để biểu thức \((2 x-1)^{-2}\) có nghĩa:
-
Câu 17:
Cho các số thực dương phân biệt a và b . Biểu thức thu gọn của \(P=\frac{\sqrt{a}-\sqrt{b}}{\sqrt[4]{a}-\sqrt[4]{b}}-\frac{\sqrt{4 a}+\sqrt[4]{16 a b}}{\sqrt[4]{a}+\sqrt[4]{b}}\) có dạng \(P=m \sqrt[4]{a}+n \sqrt[4]{b}\). Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là:
-
Câu 18:
Cho các số thực dương a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức \(P=\left(2 a^{\frac{1}{4}}-3 b^{\frac{1}{4}}\right) \cdot\left(2 a^{\frac{1}{4}}+3 b^{\frac{1}{4}}\right) \cdot\left(4 a^{\frac{1}{2}}+9 b^{\frac{1}{2}}\right)\) có dạng \(P=x a+y b\). Tính x+y?
-
Câu 19:
Rút gọn \(\left(\frac{x^{\frac{1}{2}}-y^{\frac{1}{2}}}{y x^{\frac{1}{2}}+x y^{\frac{1}{2}}}+\frac{x^{\frac{1}{2}}+y^{\frac{1}{2}}}{x y^{\frac{1}{2}}-y x^{\frac{1}{2}}}\right) \cdot \frac{x^{\frac{3}{2}} y^{\frac{1}{2}}}{x+y}-\frac{2 y}{x-y}(\text { Với } x>0, y>0, x \neq y)\) ta được
-
Câu 20:
Rút gọn \(\left[\frac{x \sqrt{x}-x}{\left(\frac{\sqrt[4]{x^{3}}-1}{\sqrt[4]{x}-1}-\sqrt{x}\right)\left(\frac{\sqrt[4]{x^{3}}+1}{\sqrt[4]{x}+1}-\sqrt{x}\right)}\right]^{3}(\text { Với } x>0, x \neq 1)\) ta được
-
Câu 21:
Rút gọn \(\left(\frac{a^{0,5}+2}{a+2 a^{0,5}+1}-\frac{a^{0,5}-2}{a-1}\right) \cdot \frac{a^{0,5}+1}{a^{0,5}}(\text { Với } 0<a \neq 1)\) ta được
-
Câu 22:
Rút gọn \(P=\left(x^{\frac{1}{2}}-y^{\frac{1}{2}}\right)^{2}\left(1-2 \sqrt{\frac{y}{x}}+\frac{y}{x}\right)^{-1}\) ta được
-
Câu 23:
Cho \(f(x)=\frac{2016^{x}}{2016^{x}+\sqrt{2016}}\). Giá trị của \(S=f\left(\frac{1}{2017}\right)+f\left(\frac{2}{2017}\right)+\ldots+f\left(\frac{2016}{2017}\right)\) là
-
Câu 24:
Giá trị của \(P=\frac{2^{3} \cdot 2^{-1}+5^{-3} \cdot 5^{4}}{10^{-3}: 10^{-2}-(0,1)^{0}}\) là
-
Câu 25:
Tính giá trị của \(B=\left(2^{\frac{1}{3}}+5^{\frac{1}{3}}\right)\left(4^{\frac{1}{3}}+25^{\frac{1}{3}}-10^{\frac{1}{3}}\right)\) ta được
-
Câu 26:
Tính giá trị của \(A=4^{\frac{3}{2}}+8^{\frac{2}{3}}\)
-
Câu 27:
Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức \(\sqrt[5]{\frac{a}{b} \sqrt[3]{\frac{b}{a} \sqrt{\frac{a}{b}}}}\)được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
-
Câu 28:
Cho x là số thực dương. Biểu thức \(\sqrt{x \sqrt{x \sqrt{x \sqrt{x \sqrt{x \sqrt{x \sqrt{x \sqrt{x}}}}}}}}\)được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
-
Câu 29:
Cho b là số thực dương. Biểu thức \(\frac{\sqrt[5]{b^{2} \sqrt{b}}}{\sqrt[3]{b \sqrt{b}}}\) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
-
Câu 30:
Cho x là số thực dương. Biểu thức \(\sqrt[4]{x^{2} \sqrt[3]{x}}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
-
Câu 31:
Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện \({\left( {130n} \right)^{50}}\; > \;{n^{100}}\; > \;{2^{200}}\;?\)
-
Câu 32:
Tìm số k sao cho \({2^x} = {e^{kx}}\) với mọi số thực x.
-
Câu 33:
Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?
-
Câu 34:
Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?
-
Câu 35:
Cho 2 hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\) và \(g\left( x \right) = {x^{\frac{1}{2}}}\). Biết rằng α > 0, f(α) < g(α). Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
Câu 36:
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:
\(a = {\left( {\frac{9}{{10}}} \right)^{2000}},\;b = {\left( {\frac{{10}}{{11}}} \right)^{-2000}},c = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{2000}},\;d = {{\rm{\pi }}^{2000}}\;\)
-
Câu 37:
Số nào sau đây là lớn hơn 1?
-
Câu 38:
Cho \(x = {t^{\frac{1}{{t - 1}}}},y = {t^{\frac{6}{{t - 1}}}}\left( {t > 0,t \ne 1} \right)\). Giữa x và y có hệ thức nào sau đây?
-
Câu 39:
Cho a, b, x là các số dương thỏa mãn \({(2a)^{2b}} = {a^b}.{x^b}\). Khi đó x bằng
-
Câu 40:
Nếu \({2^{1998}} - {2^{1997}} - {2^{1996}} + {2^{1995}} = k{.2^{1995}}\) thì giá trị của k là
-
Câu 41:
Biểu thức \({a^3} + {a^{ - 3}}\) bằng
-
Câu 42:
Nếu x ≥ 0 thì \(\sqrt[3]{{x\sqrt[3]{{x\sqrt[3]{x}}}}}\) bằng
-
Câu 43:
Rút gọn biểu thức \(P = {2^3}.{a^3}{b^2}.{(2{a^{ - 1}}{b^2})^{ - 2}}.\)
-
Câu 44:
Nếu \({10^{2y}} = 25\) thì \(10^{-y}\) bằng
-
Câu 45:
Biểu thức \({({x^{ - 1}} + {y^{ - 1}})^{ - 1}}\) bằng ?
-
Câu 46:
Rút gọn biểu thức: \(P = \frac{{{2^{n + 4}} - 2\left( {{2^n}} \right)}}{{2\left( {{2^{n + 3}}} \right)}}\)
-
Câu 47:
Tính giá trị biểu thức \({256^{0,16}}{.256^{0,09}}\) ?
-
Câu 48:
Giá trị của biểu thức nào sau đây bằng 0,0000000375?
-
Câu 49:
Tính giá trị của biểu thức \({9^{ - \frac{1}{2}}} + {\left( {\frac{1}{8}} \right)^{\frac{1}{3}}} + {{\rm{\pi }}^0}\)
-
Câu 50:
Tính \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^{ - \frac{1}{4}}}\)?