Trắc nghiệm Photpho Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Nguyên tử photpho có 16 nơtron và số khối là 31, vậy số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử photpho là
-
Câu 2:
Cho biết nguyên tử photpho có 15 electron ở trạng thái cơ bản. Kết luận nào sau đây là đúng?
-
Câu 3:
Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hóa -1?
-
Câu 4:
Nhận định đúng khi so sánh khả năng hoạt động hóa học của phân tử nitơ và phân tử photpho:
-
Câu 5:
Ở điều kiện thường, khả năng hoạt động hoá học của P so với N là
-
Câu 6:
Trong “Văn tế thập loại chúng sinh”, thi hào Nguyễn Du đã viết: “Lập lòe ngọn lửa ma trời Tiếng oan văng vẳng tối trời còn thương”. Ma trơi là những đám lửa sáng lập lòe được nhìn thấy vào bên đêm, ngoài những khu nghĩa trang. Đây là một hiện tượng tự nhiên có thể giải thích bằng kiến thức khoa học, không phải hiện tượng thần bí.
Ma trơi là các hợp chất photpho được hình thành do sự phân hủy xương, xác động thực vật ở khu vực đầm lầy và nghĩa địa. Các hợp chất photpho đó là:
-
Câu 7:
Đốt 6,2 gam P trong oxi dư rồi hòa tan toàn bộ oxit vào 85,8 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
-
Câu 8:
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P bằng oxi dư rồi cho sản phẩm vào 200 gam dung dịch NaOH 5%. Tính tổng khối lượng muối thu được?
-
Câu 9:
Đốt cháy 3,1 gam P bằng lượng dư O2, cho sản phẩm thu được vào nước, được 200 ml dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là
-
Câu 10:
Đốt m gam P sau đó cho sản phẩm tác dụng với 480 ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch chứa 4,68m gam chất tan. Mặt khác cho m gam P tác dụng với HNO3 đặc nóng dư thu được (m+55,72) gam NO2 (đktc). Giá trị của x gần nhất với:
-
Câu 11:
Cho các phản ứng sau: (1) P + Cl2 (dư, to); (2) P + KClO3 (to); (3) P + H2SO4 (đặc, nóng); (4) P + O2 (thiếu, to). Những trường hợp P bị oxi hóa thành P+5 là
-
Câu 12:
Để loại bỏ P còn dính lại trong các dụng cụ thí nghiệm, người ta ngâm các dụng cụ đó trong dung dịch CuSO4. Khi đó xảy ra phản ứng: P + CuSO4 + H2O → H3PO4 + Cu + H2SO4 (1). Sau khi đã cân bằng, tổng đại số các hệ số trong phương trình phản ứng (1) là
-
Câu 13:
Cho phản ứng sau:\(P{\rm{ }} + {\rm{ }}{K_2}C{r_2}{O_7}\;\mathop \to \limits^{{t^o}} \;\;{K_{2\;}}O + {\rm{ }}{P_2}{O_5} + C{r_2}{O_3}\). Tổng đại số các hệ số (khi tối giản) trong phương trình phản ứng là
-
Câu 14:
Khi cho P đem trộn với KClO3 nung nóng thu được sản phẩm chứa photpho có công thức là
-
Câu 15:
Phản ứng viết không đúng là :
-
Câu 16:
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
-
Câu 17:
Các dạng thù hình quan trọng của P là
-
Câu 18:
Cho bao nhiêu gam Fe vào 800 ml Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và bao nhiêu lít khí NO?
-
Câu 19:
Cho 3,2g Cu vào 100 ml gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M sẽ sinh ra bao lít khí NO?
-
Câu 20:
Nhiệt phân 34,65 gam gồm KNO3 và Cu(NO3)2 được hỗn hợp X tỉ khối X so với khí H2 bằng 18,8, em hãy xác định mCu(NO3)2 ?
-
Câu 21:
Hãy tìm giá trị của m biết cho m gam P2O5 vào 400 ml NaOH 0,3M được 1,55m gam chất rắn sau khi cô cạn?
-
Câu 22:
Em hãy tính m biết khi cho m gam P2O5 vào 253,5 ml NaOH 2M thu được 3m gam chất rắn?
-
Câu 23:
Hai chất X, Y lần lượt là gì biết thõa mãn phản ứng điều chế phân bón supephotphat kép: X + Y → Z. Biết Z là thành phần dinh dưỡng chính của supephotphat kép.
-
Câu 24:
Câu nói "mưa rào mà có giông sấm là có thêm đạm trời rất tốt cho cây trồng". Vậy đạm trời chứa thành phần nguyên tố dinh dưỡng nào ?
-
Câu 25:
Số phát biểu không đúng về P và hợp chất P dưới?
(a) Khoáng vật chính của photpho trong tự nhiên là pirit, apatit và photphoric.
(b) Các số oxi hóa có thể có của photpho là -3; +3; +5; 0.
(c) Tính chất hóa học điển hình của photpho là tính oxi hóa.
(d) Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 và H2O.
(e) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của photpho có trong phân.
-
Câu 26:
Phát biểu đúng về phân
(1) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2O5.
(2) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K2O.
(3) Phân amophot có thành phần hoá học chính là (NH4)2HPO4 và KNO3.
(4) Nitrophotka là một loại phân phức hợp.
(5) Phân ure là loại phân đạm tốt nhất, được điều chế từ amoniac và CO2 ở điều kiện thích hợp.
(6) Thành phần hoá học chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
-
Câu 27:
Một loại quặng photphat dùng để làn phân bón có chứa 35% Ca3(PO4) về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photphat tính độ dinh dưỡng dưới đây?
-
Câu 28:
Supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4 tính độ dinh dưỡng?
-
Câu 29:
Cho NH3 vào Al2(SO4)3 thì sẽ quan sát điều nào?
-
Câu 30:
Nhiệt phân 16g NH4NO2 trong 10 lít rồi đưa nhiệt độ bình về 1270C. Tính xem P trong bình?
-
Câu 31:
Đun bao nhiêu gam NH4Cl và NaNO2 có tỉ lệ số NH4Cl : NaNO2 = 2:3 được 5,6 lít N2 (đktc).
-
Câu 32:
Cho phương trình (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3+ N2+ 4H2O. Khi nhiệt phân 32 gam muối được 20 gam chất rắn hãy tính %H?
-
Câu 33:
Thể tích hỗn hợp thu được khi trộn 30 ml NO với 30 ml O2?
-
Câu 34:
Trộn 200 ml Ca(H2PO4)2 1M với 200 ml Ca(OH)2 1M thì được bao kết tủa?
-
Câu 35:
Cách sản xuất N2 trong công nghiệp?
-
Câu 36:
Khí nitơ tạo thành bằng phản ứng gì?
-
Câu 37:
Đốt 6,2 gam P bằng oxi rồi sản phẩm vào 200g NaOH 5% thì được bao muối?
-
Câu 38:
Cho 2,64 gam kim loại vào N2 tạo nên 2,92 gam nitrua nào dưới đây?
-
Câu 39:
Oxit điều chế trực tiếp từ phản ứng của nitơ với oxi bên dưới?
-
Câu 40:
R là gì biết có oxit cao nhất là R2O5, trong hợp chất của R với hiđro có 17,64%H?
-
Câu 41:
Dãy nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa tính khử trong PUHH?
-
Câu 42:
Trong 4 nhận định sau về muối amoni thì đâu là đúng?
1) Tất cả muối amoni đều tan trong nước
2 ) Các muối amoni đều là chất điện li mạnh, trong nước muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra ion NH4+ không màu, tạo môi trường bazơ
3) Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac
4) Muối amoni kém bền đối với nhiệt
-
Câu 43:
Cho 6,16 lít NH3 và V ml H3PO4 0,1M thu được dung dịch X. X phản ứng với 300 ml NaOH 1M. Hãy tính khối lượng muối khan có trong X?
-
Câu 44:
Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 vào NaOH dư, đun nóng được một sản phẩm khí. Hấp thụ khí vào 3,92 gam H3PO4 thu được muối nào?
-
Câu 45:
Phân biệt 6 lọ: NH4Cl; (NH4)2SO4; MgCl2; AlCl3; FeCl2; FeCl3 bằng một hóa chất ?
-
Câu 46:
Cho 8,49 gam P và S vào HNO3 được X và NO2. Để trung hòa X thì cần 0,69 mol NaOH. Tính số mol NO2 thu được?
-
Câu 47:
Đun 2 muối (NH4)2CO3 và NH4HCO3 được 13,44 lít NH3 và 11,2 lít CO2. Hãy tính % NH4HCO3 ?
-
Câu 48:
Khi cho (NH4)2SO4 vào Ba(OH)2 sẽ là gì?
-
Câu 49:
Để thu 2 lít NH3 từ N2 và H2 với %H = 25% thì cần mấy lít khí N2?
-
Câu 50:
Hãy tính lượng N2 và H2 (đktc) cần điều chế 102g NH3 với H=25%?