Trắc nghiệm Photpho Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Để thu 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dùng?
-
Câu 2:
Tính nP2O5 cần vào 0,3 lít KOH 1M và NaOH 1M thu được HPO42- và H2PO4- ?
-
Câu 3:
Từ 10 m3 hỗn hợp N2 và H2 lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích với %H = 95% thì được bao nhiêu amoniac?
-
Câu 4:
Cho NH3 vào 20 ml Al2(SO4)3 rồi trung hòa cần 10 ml dung dịch NaOH 2M. Hãy tính CM dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu?
-
Câu 5:
Cho 1,42 gam P2O5 vào 50 ml KOH 1M, thu được X. Cô cạn X thu được sản phẩm nào bên dưới?
-
Câu 6:
Cho NH3 dư vào hỗn hợp CuCl2, FeCl3, AlCl3 được kết tủa Y. Nung Y ta được chất rắn Z, rồi cho NH3 dư qua Z nung nóng thu được chất rắn R. Trong R chứa những gì?
-
Câu 7:
Tính quặng chứa 90% canxi photphat dùng để điều chế 6,2 kg photpho nếu %H = 80%?
-
Câu 8:
Dẫn khí X qua CuO nung nóng được Y. Cho Y qua ống (1) đựng CuSO4 và ống 2 đựng nước vôi trong. Thấy ống 1 chuyển từ trắng sang xanh và ống 2 thấy bị vẩn đục. Vậy khí X là gì?
-
Câu 9:
Cho 2,7 gam Al vào HNO3 loãng, nóng được 0,448 lít khí nào dưới đây duy nhất biết khi cô cạn được 22,7 gam chất rắn?
-
Câu 10:
Cho 2,16 gam FeO vào 0,1 mol HNO3 thì thu được khí nào bên dưới đây?
-
Câu 11:
Lấy 15,7 gam Al, Zn (tỉ lệ mol 1:2) tác dụng với HNO3 dư được 15,68 lít (đktc) sẽ thu được khí nào dưới đây?
-
Câu 12:
Cho 12g Mg vào HNO3 thu được A và bao nhiêu lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cô cạn A thu được 75 gam muối khan.
-
Câu 13:
Đốt 6,2 gam P trong khí O2 dư được chất rắn X. Rồi cho X vào 200 ml NaOH 1,25M thu được bao nhiêu gam muối?
-
Câu 14:
Cho NH3 dư vào 500 ml AlCl3 0,3M; CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3 M được kết tủa A. Lọc A đem nung thu được mấy gam chất rắn.
-
Câu 15:
Cho NH3 dư vào 250 gam CuSO4 8%. Khi thổi V1 (lít, đktc) khí NH3 thì kết tủa thu được là cực đại. Thổi thêm V2 (lít, đktc) khí NH3 thì kết tủa có màu xanh thẫm. Giá trị của V1, V2 lần lượt?
-
Câu 16:
Cho 39,84 gam X1 gồm Fe3O4 và Cu vào HNO3 đun nóng được 0,2/3 mol NO, dung dịch Y1 và 3,84 gam Cu. Cho NH3 vào dung dịch Y1 được bao nhiêu gam kết tủa.
-
Câu 17:
Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam muối A gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Al(NO3)3, N chiếm 16,03% về khối lượng. Lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam oxit?
-
Câu 18:
Cho KOH dư vào 50 gam muối X gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm 55,68%, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được mấy gam oxit.
-
Câu 19:
Thực hiện 2 thí nghiệm và xác định mối quan hệ a và b:
TN 1: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1,0M thoát ra a lít NO.
TN2: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1,0M và H2SO4 0,5 M thoát b lít NO.
-
Câu 20:
Lượng H2SO4 65% cần điều chế 500 kg supephotphat kép?
-
Câu 21:
Điều chế supephotphat từ quặng có 73% Ca3(PO4)2, 26% CaCO3, và 1% SiO2. Hãy tính mH2SO4 65% để tác dụng với 100 kg bột?
-
Câu 22:
Dinh dưỡng phân kali chứa 59,6% KCl; 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2 thu được là bao nhiêu?
-
Câu 23:
Lượng % của KCl trong phân kali sản xuất từ quặng có 50% K2O?
-
Câu 24:
Tính độ dinh dưỡng của 15,55 gam supephotphat chứa 35,43% Ca(HPO4)2 còn lại CaSO4.
-
Câu 25:
Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng hết với bao nhiêu ml NaOH 1M để thu được X chỉ chứa 4,48 gam muối.
-
Câu 26:
Đốt m gam P rồi cho sản phẩm vào 0,1 mol H2SO4 được X. Cho 0,5 mol KOH vào X cô cạn được 943m/62 gam chất rắn. Tính m?
-
Câu 27:
Hãy tìm m thõa mãn bài toán cho mg P2O5 vào 700 ml KOH 1M thu được (3m+5,4) gam chất rắn?
-
Câu 28:
Lượng quặng photphorit 65% Ca3(PO4)2 cần chế 150 kg photpho là (hao hụt 3% P)
-
Câu 29:
Trộn 200g K2HPO4 17,4% với 100g H3PO4 9,8%. Tính C% của muối photphat?
-
Câu 30:
Cần lấy bao nhiêu H3PO4 35% tác dụng với 100 ml KOH 2M sẽ được X có chứa 14,95 gam hỗn hợp 2 muối K3PO4 và K2HPO4.
-
Câu 31:
Tính P cần điều chế 100 ml H3PO4 31,36%?
-
Câu 32:
Nung quặng Ca3(PO4)2 hàm lượng 70% với C và SiO2 đều lấy dư ở 10000C. Hãy xác định lượng quặng cần để được 62 g P với %H = 80%?
-
Câu 33:
Vị trí P (z = 15) ở bảng tuần hoàn?
-
Câu 34:
Dạng thù hình phổ biến, quan trọng của photpho là 2 dạng nào bên dưới đây?
-
Câu 35:
Số oxi hóa có thể có của P hợp chất?
-
Câu 36:
P thể hiện tính chất nào trong 4 tính chất sau khi tham gia phản ứng hóa học?
-
Câu 37:
Để P tác dụng với Ca thì sản phẩm thu được là chất nào trong 4 chất sau đây?
-
Câu 38:
Nếu đốt P trong lượng dư khí O2 thì thu được sản phẩm nào dưới đây?
-
Câu 39:
Nếu đốt P với điều kiện thiếu oxi thì sản phẩm là gì?
-
Câu 40:
Nêu sản phẩm nếu cho P tác dụng với lượng dư khí Cl2 ?
-
Câu 41:
Tổng hệ số tối giản của các chất trong phản ứng điều chế P là bao nhiêu?
-
Câu 42:
Đốt 6,2 gam P bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng với bao nhiêu gam NaOH 32% để thu được muối Na2HPO4.
-
Câu 43:
Đốt 6,2 g photpho trong oxi lấy dư rồi cho sản phẩm tác dụng với 150 ml NaOH 2M hãy tìm thành phần các muối thu được?
-
Câu 44:
Phát biểu sai về P và N trong số các ý dưới đây?
a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho.
b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho.
c) Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
d) Trong hợp chất photpho số oxi hóa cao nhất là +5.
e) Photpho chỉ có tính oxi hóa, không có tính khử.
-
Câu 45:
Tổng hệ số cân bằng của HNO3 + P → H3PO4 + NO2 + H2O?
-
Câu 46:
Để oxi hóa hoàn toàn 14,88 gam photpho thành điphotpho pentaoxit cần dùng vừa hết bao nhiêu gam KClO3 trong điều kiện nhiệt độ cao?
-
Câu 47:
Lượng lớn P tạo ra dùng để sản xuất chất nào bên dưới đây?
-
Câu 48:
Phản ứng nào mà P đã thể hiện tính oxi hóa?
-
Câu 49:
Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
-
Câu 50:
Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là :