Trắc nghiệm Phương trình hóa học Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Em hãy tính VH2 khi cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric loãng?
-
Câu 2:
Tính mO còn lại sau phản ứng khi cho 13,7 g Ba tác dụng với 3,2 g oxi thu được hợp chất oxit.
-
Câu 3:
Có Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?
-
Câu 4:
Cho một lượng khí CO dư đi vào ống thuỷ tinh đốt nóng có chứa hỗn hợp bột gồm: CuO, K2O, Fe2O3 (đầu ống thuỷ tinh còn lại bị hàn kín). Hỏi khí CO phản ứng được với những chất nào trong hỗn hợp?
-
Câu 5:
Cân bằng PTHH sau:
Mg + H2SO2 (đ, n) → MgSO4 + SO2 + H2O
Hỏi tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu?
-
Câu 6:
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong phương trình hóa học sau:
? Na + ? → 2Na2O
-
Câu 7:
Cân bằng PTHH sau và cho biết tỉ lệ tổng hệ số của chất PU với sản phẩm.
Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
-
Câu 8:
Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat (KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl). Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
-
Câu 9:
Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số của các các chất trong PTHH MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O là?
-
Câu 10:
Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số các chất SP trong PTHH: Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
-
Câu 11:
Hãy chọn đáp án đúng về phương trình?
-
Câu 12:
Em hãy chọn ý kiến sai?
-
Câu 13:
Tìm X biết CaCO3 + X → CaCl2 + CO2 + H2O.
-
Câu 14:
Tỉ lệ hệ số Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
-
Câu 15:
Em hãy tìm A biết A thõa mãn phương trình:
Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + A
-
Câu 16:
Tìm x, y biết Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu.
-
Câu 17:
Bước thứ 2 khi lập phương trình hóa học là:
-
Câu 18:
Phương trình hóa học sau: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. Tỷ lệ về số phân tử của cặp chất AlCl3 và H2 là:
-
Câu 19:
Ý nghĩa của phương trình hóa học là gì?
-
Câu 20:
Khi phân hủy thủy ngân oxi HgO, người ta thu được thủy ngân Hg và khí oxi. Lập phương trình hóa học của phản ứng:
-
Câu 21:
Phương trình hóa học sau: 3Fe + 2O2 → Fe3O4. Tỷ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng là bao nhiêu?
-
Câu 22:
Bước đầu tiên khi lập phương trình hóa học là:
-
Câu 23:
Phát biểu sai về PTHH?
-
Câu 24:
Lập phương trình hóa học: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
-
Câu 25:
Lập phương trình hóa học sau: Mg + HCl → MgCl2 + H2
-
Câu 26:
Lập phương trình hóa học sau: CO2 + H2O → H2CO3
-
Câu 27:
Lập phương trình hóa học sau: Fe + O2 → Fe3O4
-
Câu 28:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Khi các chất có phản ứng chính là các . . . phản ứng với nhau”
-
Câu 29:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + H2O → NaOH + H2 .Cho biết tỉ lệ giữa cặp chất phản ứng.
-
Câu 30:
Chọn đáp án đúng trong các câu sau?
-
Câu 31:
Viết phương trình hóa học của kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng biết sản phẩm là sắt (II) suafua và có khí bay lên.
-
Câu 32:
Nhìn vào phương trình sau và cho biết tỉ số giữa các chất tham gia phản ứng?
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
-
Câu 33:
Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí là phương trình nào sau đây? Biết sản phẩm tạo thành là P2O5
-
Câu 34:
Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 là gì?
-
Câu 35:
Cho sơ đồ phản ứng: Fe + Cl2 → FeCl3. Tổng hệ số các chất trong phương trình là gì?
-
Câu 36:
Cho sơ đồ phản ứng: P2O5 + H2O → H3PO4. Tỉ lệ số phân tử các chất là gì?
-
Câu 37:
Có sơ đồ phản ứng sau: Al + Fe3O4 → Fe + Al2O3. Tổng hệ số các chất sản phẩm là bao nhiêu?
-
Câu 38:
Khí etilen (C2H4) cháy trong oxi sinh ra khí cacbonic và nước. Tỉ lệ số phân tử các chất trong phản ứng là gì?
-
Câu 39:
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Zn + HCl → ZnCl2 + H2
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?
-
Câu 40:
Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. x, y có thể lần lượt là ? (biết x ≠ y)
-
Câu 41:
Có sơ đồ phản ứng hóa học:
Fe + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. Hệ số thích hợp trong phản ứng là gì?
-
Câu 42:
Hoà tan nhôm (Al) trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được nhôm sunfat và khí hiđro, phản ứng xảy ra là gì?
-
Câu 43:
Cho phương trình phản ứng hoá học sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Số chất phản ứng và số chất sản phẩm lần lượt là gì?
-
Câu 44:
Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: Fe + HCl → FeCl2 + H2
Tỉ lệ các chất trong phương trình là gì?
-
Câu 45:
Tìm A trong phương trình hóa học sau:
Ca(HCO3) −to→ CaCO3 + CO2 + A
-
Câu 46:
Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu. Tìm x, y?
-
Câu 47:
Chọn đáp án sai trong các câu sau đây?