Trắc nghiệm Sự chuyển thể của các chất Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
-
Câu 2:
Lấy 0,01kg hơi nước ở 1000C cho ngưng tụ trong bình nhiệt lượng kế chứa 0,2kg nước ở 9,50C. nhiệt độ cuối cùng là 400C, cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4180J/kg.K. Tính nhiệt hóa hơi của nước.
-
Câu 3:
Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25oC chuyển thành hơi ở 100oC. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4180J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg.
-
Câu 4:
Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 5kg nước đá ở -10oC chuyển thành nước ở 0oC. Cho biết nhiệt dung riêng của nước đá là 2090J/kg.K và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,4.105J/kg.
-
Câu 5:
Người ta thả một cục nước đá khối lượng 80g ở 0oC vào một cốc nhôm đựng 0,4kg nước ở 20oC đặt trong nhiệt lượng kế. Khối lượng của cốc nhôm là 0,20kg. Tính nhiệt độ của nước trong cốc nhôm khi cục nước vừa tan hết. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt độ do nhiệt truyền ra bên ngoài nhiệt lượng kế.
-
Câu 6:
Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ?
-
Câu 7:
Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
-
Câu 8:
Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg. Câu nào dưới đây là đúng?
-
Câu 9:
Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105 J/kg. Câu nào dưới đây là đúng?
-
Câu 10:
Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?
-
Câu 11:
Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về sự nóng chảy của các chất rắn?
-
Câu 12:
Điều nào sau đây không đúng?
-
Câu 13:
Câu nào dưới đây là không đúng?
-
Câu 14:
Chọn đáp đúng.
Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào
-
Câu 15:
Nhiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:
-
Câu 16:
Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là
-
Câu 17:
Chọn đáp đúng.
Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
-
Câu 18:
Lượng nước sôi có trong một chiếc ấm có khối lượng m = 300 g. Đun nước tới nhiệt độ sôi, dưới áp suất khí quyển bằng 1 atm. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để có m’ = 100 g nước hóa thành hơi là
-
Câu 19:
Trong thời gian sôi của một chất lỏng, ở áp suất chuẩn,
-
Câu 20:
Một chất hơi đạt trạng thái “hơi bão hòa” thì
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tốc độ bay hơi của một lượng chất lỏng
-
Câu 22:
Khi một chất lỏng bị “bay hơi” thì điểu nào sau đây không đúng?
-
Câu 23:
Nhận định nào sau đây không đúng?
-
Câu 24:
Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn kết tinh không có đặc điểm
-
Câu 25:
Ở áp suất tiêu chuẩn, chất rắn kết tinh nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy là 273 K.
-
Câu 26:
Điều nào sau đây không đúng?
-
Câu 27:
Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảy riêng của vàng là 2,8.103 J/Kg.
-
Câu 28:
Chọn câu trả lời đúng.Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:
-
Câu 29:
Câu nào dưới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà?
-
Câu 30:
Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.
-
Câu 31:
Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?
-
Câu 32:
Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
-
Câu 33:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?
-
Câu 34:
Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
-
Câu 35:
Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?
-
Câu 36:
Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
-
Câu 37:
Lượng nước sôi có trong một chiếc ấm có khối lượng m = 300 g. Đun nước tới nhiệt độ sôi, dưới áp suất khí quyển bằng 1 atm. Cho nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để có m’ = 100 g nước hóa thành hơi là
-
Câu 38:
Trong thời gian sôi của một chất lỏng, ở áp suất chuẩn,
-
Câu 39:
Một chất hơi đạt trạng thái “hơi bão hòa” thì
-
Câu 40:
Ở áp suất tiêu chuẩn, chất rắn kết tinh nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy là 283 K.