Trắc nghiệm Tế bào nhân sơ Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Tế bào chất của vi khuẩn đa số không có:
-
Câu 2:
Cho các đặc điểm dưới đây
I. Chưa có nhân hoàn chỉnh
II. Tế bào có các bào quan có màng bao bọc
IV. Tế bào có nhân hoàn chỉnh
4. Tế bào chất có hệ thống nội màng
Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm của tế bào nhân sơ?
-
Câu 3:
Điền từ còn thiếu thích hợp vào dấu "…"
"…" có đặc điểm nổi bật là chưa có nhân hoàn chỉnh, tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc, độ lớn của tế bào nhỏ.
-
Câu 4:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng
(4) Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen
(5) Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm.
Có bao nhiêu đặc điểm nói lên cấu trúc của tế bào nhân sơ?
-
Câu 5:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Tế bào chưa có nhân.
(2) Thành tế bào có cấu tạo từ peptidoglican.
(3) Phương thức phân bào: trực phân.
(4) Có hệ thống nội màng trong tế bào.
Chọn đáp án đúng trong số các đáp án sau:
-
Câu 6:
Cấu tạo nhân của những loài vi khuẩn thuộc giới Khởi sinh là:
-
Câu 7:
Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác khi nói về tế bào nhân sơ?
(1) Tế bào nhân sơ có tên khoa học là Prokaryote.
(2) Vi khuẩn E. coli được cấu tạo từ một tế bào nhân sơ.
(3) Tỉ lệ S/V của tế bào không phụ thuộc vào kích thước tế bào.
-
Câu 8:
Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác khi nói về tế bào nhân sơ?
(1) Tỉ lệ S/V của tế bào tỉ lệ nghịch với kích thước tế bào.
(2) Tỉ lệ S/V của tế bào lớn sẽ giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng.
(3) Tế bào nhân sơ có tên khoa học là Eukaryote.
-
Câu 9:
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Mô tả cấu trúc của tế bào vi khuẩn trên. 1, 2, 3 lần lượt là:
-
Câu 10:
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Mô tả cấu trúc của tế bào vi khuẩn trên. 7, 8, 9 lần lượt là:
-
Câu 11:
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Mô tả cấu trúc của tế bào vi khuẩn trên. 4, 5, 6 lần lượt là:
-
Câu 12:
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:
(1) 4 nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân.
(2) 6 có chức năng bám vào bề mặt đối tượng gây bệnh.
(3) 5 và 10 đều là ADN.
-
Câu 13:
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:
(1) 5 và 10 đều là vật chất di truyền tối cần thiết của vi khuẩn.
(2) 8 là nơi tổng hợp nên các loại ADN của tế bào.
(3) 7 là các hạt dự trữ của tế bào.
-
Câu 14:
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:
(1) 9 còn có tên gọi là nhung mao.
(2) 1 giúp vi khuẩn tăng sức tự vệ hay bám dính vào các bề mặt đối tượng khác để gây bệnh …
(3) 6 giúp vi khuẩn di chuyển.
-
Câu 15:
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:
(1) 10 là phân tử ADN duy nhất của tế bào vi khuẩn.
(2) 4 có hai thành phần chính là: bào tương; riboxom và các hạt dự trữ.
(3) 1 là thành tế bào có chứa peptidoglican.
-
Câu 16:
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:
(1) 5 và 10 đều là ADN kép, mạch vòng.
(2) 8 là bào quan không có màng bao bọc.
(3) 1 có chức năng giữ cho vi khuẩn có hình dạng ổn định.
-
Câu 17:
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:
(1) 3 được cấu tạo từ lớp kép photpholipit và protein.
(2) 6 còn có tên gọi khác là tiên mao.
(3) 5 và 10 đều là ADN dạng vòng, mạch kép nhưng 5 nhỏ hơn 10.
-
Câu 18:
Cho hình vẽ sơ đồ cấu trúc điển hình của một trực khuẩn như sau:
Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau:
(1) Đa số các vi khuẩn đều có cấu trúc 2.
(2) 6, 10 là những cấu trúc không thể thiếu ở mọi vi khuẩn.
(3) 8 là bào quan được cấu tạo từ rARN và protein.
-
Câu 19:
Cho các nhận định sau khi so sánh về tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Riboxom ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực giống nhau.
(2) ADN ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực giống nhau.
(3) Thành tế bào ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực giống nhau.
-
Câu 20:
Cho các nhận định sau khi so sánh về đặc điểm chung tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tế bào nhân sơ chỉ có riboxom 70S, tế bào nhân thực chỉ có riboxom 80S.
(2) Tế bào nhân sơ chỉ có phân tử ADN mạch vòng, tế bào nhân thực chỉ có phân tử ADN mạch thẳng.
(3) Tế bào nhân sơ có phương thức phân bào đặc trưng là trực phân, tế bào nhân thực có phương thức phân bào đặc trưng là gián phân.
-
Câu 21:
Cho các nhận định sau khi nói về đặc điểm tế bào nhân sơ, có bao nhiêu nhận định chính xác?
I. Kích thước tế bào nhỏ bé.
II. Không có bào quan.
III. Chưa có nhân hoàn chỉnh.
-
Câu 22:
Cho các nhận định sau khi so sánh về đặc điểm chung tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ hơn tế bào nhân thực.
(2) Tế bào nhân sơ chưa có màng sinh chất, tế bào nhân thực có màng sinh chất.
(3) Tế bào nhân sơ và tất cả tế bào nhân thực đều có thành tế bào.
-
Câu 23:
Cho các nhận định sau về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tất cả các tế bào nhân sơ đều có lớp vỏ nhầy bên ngoài.
(2) Mặc dù kích thước tế bào vi khuẩn nhỏ hơn nhiều so với tế bào nhân thực tuy nhiên riboxom ở tế bào vi khuẩn có kích thước tương đương với riboxom ở tế bào nhân thực.
(3) Tế bào chất của vi khuẩn chỉ có 2 thành phần bao gồm bào tương và riboxom.
-
Câu 24:
Cho các nhận định sau khi nói về đặc điểm tế bào nhân sơ, có bao nhiêu nhận định chính xác?
(1) Có kích thước tương đương tế bào nhân thực.
(2) Không có nhân.
(3) Tế bào chất có hệ thống nội màng.
-
Câu 25:
Một số vi khuẩn có cấu trúc nào dưới đây mà tế bào nhân thực không có?
-
Câu 26:
Lớp phospholipid nằm trong cấu trúc nào ở tế bào nhân sơ?
-
Câu 27:
Cụm từ " tế bào nhân sơ " dùng để chỉ:
-
Câu 28:
Sinh vật mà tế bào chưa có màng nhân, thiếu các bào quan chính thức được gọi là:
-
Câu 29:
Plasmist là ADN vòng. mạch kép có trong:
-
Câu 30:
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn
-
Câu 31:
Nhóm sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền trong nhân ở dạng mạch vòng?
-
Câu 32:
Sắp xếp các thành phần từ ngoài vào trong của vi khuẩn E.coli:
-
Câu 33:
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
-
Câu 34:
Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?
-
Câu 35:
Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là:
-
Câu 36:
Cho các thành phần sau:
1. Thành tế bào.
2. Vỏ nhầy.
3. Màng nhân.
4. Màng sinh chất.
Có bao nhiêu thành phần có ở hầu hết các loài vi khuẩn?
-
Câu 37:
Cho các thành phần: vỏ nhầy, lông, roi, thành tế bào, màng sinh chất, nhân, tế bào chất. Thành phần nào có ở tất cả các loài vi khuẩn?
-
Câu 38:
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn:
-
Câu 39:
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn:
-
Câu 40:
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:
-
Câu 41:
Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn:
-
Câu 42:
Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn:
-
Câu 43:
Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:
-
Câu 44:
Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm:
-
Câu 45:
Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương:
-
Câu 46:
Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:
-
Câu 47:
Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn:
-
Câu 48:
Chất tế bào của vi khuẩn không có
-
Câu 49:
Plasmist là ADN vòng. mạch kép có trong:
-
Câu 50:
Tế bào chất của vi khuẩn không có