Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp số nguyên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Giá trị của biểu thức \(\left| { - 1} \right| + \left| 4 \right| - \left| {12} \right| + 1\) là:
-
Câu 2:
Giá trị của biểu thức \(\left| { - 21} \right| + \left| {12} \right| + \left| { - 3} \right| \) là:
-
Câu 3:
Kết quả của phép tính \(154+|-254|\) là:
-
Câu 4:
Kết quả của phép tính \(|-37|+|18|\) là:
-
Câu 5:
Kết quả của phép tính \(108+(-124)\) là:
-
Câu 6:
Kết quả của phép tính \(|-19|+(-12)\) là:
-
Câu 7:
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -103, -2004, 15, 9, -5, 2004
-
Câu 8:
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, 0, -1, -5, -17, 8
-
Câu 9:
Số liền trước của số 21 là số nao trong các số sau?
-
Câu 10:
Cho x là một số nguyên, kết quả nào sau đây không đúng?
-
Câu 11:
Cho \(|a|=2020\). Giá trị của a là
-
Câu 12:
Cho x thuộc Z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \( P = \left| x \right| + 20\)
-
Câu 13:
Cho x thuộc Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \( P = \left| x \right| + 10\)
-
Câu 14:
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho \( 11 < \left| x \right| \le 22\)
-
Câu 15:
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho \( 6 < \left| x \right| \le 9\)
-
Câu 16:
Tìm điều kiện thích hợp của chữ số a và b sao cho: \( \overline { - cab} < \overline { - c85} \)
-
Câu 17:
Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho: \( \overline { - a99} >- 649 > \overline { - 6a0} \)
-
Câu 18:
Kết quả của phép tính là số \(\left| {345} \right|:\left| { - 5} \right| + \left| { - 25} \right|\)
-
Câu 19:
Số nguyên âm lớn nhất có 6 chữ số là
-
Câu 20:
Số đối của số liền trước số - 34 là
-
Câu 21:
Số liền trước của số đối của số 11 là
-
Câu 22:
Viết tập hợp \(M = N = (x \in Z^*| - 4 \le x\le 5) \) dưới dạng liệt kê ta được
-
Câu 23:
Viết tập hợp \(M = (x \in Z| - 5 < x \le 3) \) dưới dạng liệt kê ta được
-
Câu 24:
Biết- 9 < x < 0. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:
-
Câu 25:
Giá trị của biểu thức \( \left| {212} \right| - \left| { - 12} \right|\)
-
Câu 26:
Giá trị của biểu thức \( \left| {100} \right| - \left| { - 96} \right|\) là:
-
Câu 27:
Số đối của số \( \left| { - 2025} \right|\) là
-
Câu 28:
Số đối của số \( \left| { - 126} \right|\) là
-
Câu 29:
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần: - 21; - 5;8;20;0; - 1
-
Câu 30:
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: - 4;3; - 6; - 7;14;0
-
Câu 31:
Các số nào sau đây có giá trị tuyệt đối bằng 56?
-
Câu 32:
Có bao nhiêu số có giá trị tuyệt đối bằng 23?
-
Câu 33:
Cho số nguyên a lớn hơn - 1 thì số nguyên a là
-
Câu 34:
Cho số nguyên a lớn hơn - 2 thì số nguyên a là
-
Câu 35:
Kết quả của phép tính \( \left| { - 1287} \right| + \left| {13} \right|\)
-
Câu 36:
Kết quả của phép tính \( \left| {117} \right| + \left| { - 33} \right|\)
-
Câu 37:
Chọn câu sai.
-
Câu 38:
Chọn câu sai.
-
Câu 39:
Số liền trước của số 21 là số
-
Câu 40:
Số liền trước của số - 30 là số
-
Câu 41:
Số liền trước của số - 19 là số
-
Câu 42:
Số liền sau của số - 21 là số
-
Câu 43:
Số liền sau của số - 5 là số
-
Câu 44:
Giá trị tuyệt đối của số 29 là
-
Câu 45:
Giá trị tuyệt đối của số 6 là
-
Câu 46:
Tìm \(\left| { - 2023} \right|\)
-
Câu 47:
Tìm \( \left| { - 3} \right|\)
-
Câu 48:
Chọn câu sai.
-
Câu 49:
Chọn câu đúng.
-
Câu 50:
Chọn câu sai.