Trắc nghiệm Tính chất cơ bản của phân số Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{19}}{{21}} \)?
-
Câu 2:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{ - 7}}{{10}} \)?
-
Câu 3:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{15}}{{25}} \)?
-
Câu 4:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{7}{{12}} \)?
-
Câu 5:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{ - 3}}{{17}}\)?
-
Câu 6:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{41}}{{12}}\)?
-
Câu 7:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{27}}{7} \)?
-
Câu 8:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{\left( { - 12} \right)}}{5} \)?
-
Câu 9:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{\left( { - 7} \right)}}{8} \)?
-
Câu 10:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{23}}{{11}} \)?
-
Câu 11:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{16}}{{25}} \)?
-
Câu 12:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{11}}{{17}}\)?
-
Câu 13:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{21}}{3} \)?
-
Câu 14:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{5}{7}\)?
-
Câu 15:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{13}}{{ - 4}} \)?
-
Câu 16:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{ - 4}}{3} \)?
-
Câu 17:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{ - 3}}{7} \)?
-
Câu 18:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{1}{7} \)?
-
Câu 19:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{4}{7}\)?
-
Câu 20:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{ - 11}}{2}\)?
-
Câu 21:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{1}{{ - 2}}\)?
-
Câu 22:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{9}{{11}} \)?
-
Câu 23:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{ - 3}}{{10}}\)?
-
Câu 24:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{12}}{{25}} \)?
-
Câu 25:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{4}{9}\)?
-
Câu 26:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{ - 5}}{3}\)?
-
Câu 27:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{6}{7} \)?
-
Câu 28:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{3}{7}\)?
-
Câu 29:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{1}{4} \)?
-
Câu 30:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{9}{8}\)?
-
Câu 31:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{4}{{11}}\)?
-
Câu 32:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{13}}{{25}}\)?
-
Câu 33:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{11}}{7}\)?
-
Câu 34:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{{12}}{5} \)?
-
Câu 35:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{1}{7} \)?
-
Câu 36:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{3}{4} \)?
-
Câu 37:
Phân số nào sau đây bằng với phân số \(\frac{1}{2} \)?
-
Câu 38:
Quy đồng mẫu số hai phân số \(\begin{array}{l} \frac{{ - 7}}{{20}};\,\,\frac{{ - 11}}{{60}}\,\,và\,\,\frac{9}{{40}} \end{array}\) ta được
-
Câu 39:
Quy đồng mẫu số hai phân số \(\begin{array}{l} \frac{{ - 4}}{4};\,\,\frac{3}{5}\,\,và\,\,\frac{5}{{ - 6}} \end{array}\) ta được
-
Câu 40:
Quy đồng mẫu số hai phân số \(\begin{array}{l} \frac{1}{{15}}\,\,và\,\, - 6 \end{array}\) ta được
-
Câu 41:
Quy đồng mẫu số hai phân số \(\begin{array}{l} \frac{3}{8}\,\,và\,\,\frac{5}{{27}} \end{array}\) ta được
-
Câu 42:
Quy đồng hai phân số \(\begin{array}{l} \frac{{11}}{{30}}\,\,và\,\,\frac{{ - 12}}{{40}} \end{array}\) ta được:
-
Câu 43:
Quy đồng hai phân số \(\begin{array}{l} \frac{1}{{ - 5}}\,\,và\,\,\frac{8}{9} \end{array}\) ta được:
-
Câu 44:
Rút gọn phân số \(\frac{{156156}}{{244244}} \) ta được:
-
Câu 45:
Ruts gọn phân số \(\frac{{131313}}{{262626}} \) ta được:
-
Câu 46:
Điền vào chỗ trống: \(420 \mathrm{~g}=\dots \mathrm{~kg}\)
-
Câu 47:
Điền vào chỗ trống: \(72 \mathrm{~g}=\dots \mathrm{~kg} \)
-
Câu 48:
Điền vào chỗ trống: \(450 \mathrm{~cm}^{3}=\dots\frac{9}{20} d m^{3} \)
-
Câu 49:
Điền vào chỗ trống: \(50 \mathrm{~cm}^{3}=\dots d m^{3} \)
-
Câu 50:
Điền vào chỗ trống: \(63 \mathrm{dm}^{2}=\dots \mathrm{~m}^{2} \)