Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences
Câu 25 : ________ apps allow students to communicate and learn at the same time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. education (n) nền giáo dục
B. educationing (Ving) giáo dục
C. educational (adj) mang tính giáo dục
D. educated (adj) có học thức
Tạm dịch: Các ứng dụng giáo dục cho phép học sinh giao tiếp và học hỏi cùng một lúc.
Chọn C.
Câu 26 : It is hard for the elderly ______ a foreign language.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: Cấu trúc: It + to be + adj + (for sb) + to-V
Tạm dịch: Việc học ngoại ngữ là khó khăn với người lớn tuổi.
Chọn D.
Câu 27 : She avoids ________ out in the sun because she doesn’t want her skin to look bad.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: avoid doing sth: tránh làm gì
Tạm dịch: Cô ấy tránh đi ra ngoài dưới trời nắng vì không muốn làn da của mình xấu đi.
Chọn B.
Câu 28 : They made us _________ while they checked our documents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: make sb do sth: khiến ai đó làm gì
Tạm dịch: Họ bảo chúng tôi đợi trong khi họ kiểm tra tài liệu của chúng tôi.
Chọn A.
Câu 29 : ____________ regularly helps you lose weight effectively.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: Danh động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
Tạm dịch: Việc tập thể dục thường xuyên giúp bạn giảm cân hiệu quả.
Chọn B.
Câu 30 : We can now ________ instantly with people on the other side of the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai
Tạm dịch: Hiện tại chúng ta có thể giao tiếp ngay lập tức với người ở bên kia địa cầu.
Chọn C.
Câu 31 : Alexander Fleming penicillin – an _______ important antibiotic – in 1928.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. invented (V-ed) được phát minh
B. discovered (V-ed) được tìm ra (thông qua việc phát minh)
C. collected (V-ed) được thu thập, sưu tập
D. found (V-ed) được tìm thấy
Tạm dịch: Alexander Fleming penicillin - một kháng sinh quan trọng được tìm ra - vào năm 1928.
Chọn B.
Câu 32 : Someone has made a big ____ to the school. We’ve got enough money now to buy some new computers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. solution (n) giải pháp
B. decision (n) quyết định
C. donation (n) sự quyên góp
D. chance (n) cơ hội
Tạm dịch: Ai đó đã tạo ra quyên góp nhiều cho trường. Hiện chúng tôi đã có đủ tiền để mua một số máy tính mới.
Chọn C.
Câu 33 : Volunteers work in different conditions, so they must be ____________ to changing situations.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. adapt (v) thích nghi
B. adapted (v-ed) thích nghi
C. adapting (v-ing) thích nghi
D. adaptable (adj) có thể thích nghi, thích ứng
Chỗ trống cần điền là tính từ theo cấu trúc: be + adj
Tạm dịch: Tình nguyện viên làm việc trong các điều kiện khác nhau, vì vậy họ phải thích nghi để thay đổi các tình huống.
Chọn D.
Câu 34 : He recommended ___________ the book before seeing the movie.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: recommend doing sth: gợi ý/khuyên làm gì
Tạm dịch: Anh ấy đã khuyên không đọc sách trước khi xem phim.
Chọn A.
Câu 35 : My uncle continued __________ although the doctor advise him ______________ the habit several times.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
Continue to do/doing sth: tiếp tục làm gì
Advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
Tạm dịch: Chú tôi tiếp tục hút thuốc mặc dù bác sĩ khuyên ông bỏ thói quen nhiều lần.
Chọn A.
Câu 36 : The teacher expect Mary ___________ harder. She gave her a lot of homework ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
Expect sb to do sth: mong đợi ai làm gì
Dùng “to-V” để chỉ mục đích
Tạm dịch: Giáo viên mong Mary học hành chăm chỉ hơn. Cô ấy gửi cho Mary nhiều bài tập về nhà để làm.
Chọn D.
Câu 37 : I’m sorry I cannot hear what you _____________ because everybody ___________ so loudly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động vừa mới xảy ra với động từ “say”
Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành dộng đang xảy ra tại thời điểm nói với động từ “talk”
Tạm dịch: Tôi xin lỗi, tôi không thể nghe thấy những gì bạn vừa nói bởi vì mọi người đang nói quá lớn.
Chọn C.
Câu 38 : What _____ when the accident _______?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: S + V (past continous) when + S + V (past simple)
=> Hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
Tạm dịch: Bạn đang làm gì lúc tai nạn xảy ra.
Chọn D.
Câu 39 : Usually, Mr.Pile _______ us Physics but today he ________ ill so Mrs.Young ______ us.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì hiện tại đơn với sự việc xảy ra mang tính cố định và dùng thì hiện tại tiếp diễn với sự việc xảy ra mang tính tạm thời
Tạm dịch: Bình thường thì thầy Pile dạy môn vật lý cho bọn tôi nhưng hôm nay thầy ốm nên cô Young đang dạy chúng tôi.
Chọn A.
Câu 40 : I _____ the same car for more than ten years. I _______ about buying a new one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
for more than ten years (for + khoàng thời gian) => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Dùng dạng tiếp diễn với động từ “think” khi từ này mang nghĩa “ cân nhắc”
Tạm dịch: Tôi đã sử dụng một chiếc xe ô tô khoảng 10 năm. Tôi đang cân nhắc về việc mua một cái mới.
Chọn A.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Trãi