Choose the best answer to complete the following sentences
Câu 1 : ________ is a family group with a close relationship among the members that includes not only parents and children but also uncles, aunts, grandparents, etc.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
nuclear family (n): gia đình hạt nhân, chỉ gồm cha mẹ và con cái
blended family (n): một gia đình gồm 2 người lớn, 1 hoặc nhiều đứa trẻ mà họ có với nhau, và 1 hoặc nhiều đứa trẻ mà họ có với vợ/chồng trước
extended family (n): gia đình mở rộng, gia đình ngoài cha mẹ con cái, còn có ông bà, cô chú,…
stepfamily (n): một gia đình hình thành bởi 2 người lớn và con cái của một hoặc hai người trong mối quan hệ trước đó
Tạm dịch: Gia đình mở rộng là một nhóm gia đình có mối quan hệ thân thiết giữa các thành viên không chỉ bao gồm cha mẹ và con cái mà còn cả chú bác, dì, ông bà, v.v.
Câu 2 : Mothers often____________ themselves for their children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Ta có cụm “To sacrifice oneself for sb/sth”: hy sinh bản thân cho ai/cái gì
Tạm dịch: Các bà mẹ thường hy sinh bản thân cho con cái của họ.
Câu 3 : The behaviour that is considered correct while you are having a meal at a table with other people is called _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
table set (n): bộ bàn
table laying: trải bàn, dọn bàn
table mat (n): khăn lót đĩa
table manners (n): phong thái trước bàn ăn
Tạm dịch: Các hành vi được coi là chính xác trong khi bạn đang ăn cùng bàn với những người khác được gọi là “table manners” (phong thái trước bàn ăn)
Câu 4 : Someone who is opposed to great or sudden social changes and showing that she / he prefers traditional styles and values is a ________ person.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
enthusiastic (a): đầy nhiệt tình
conservative (a): bảo thủ
sympathetic (a): thông cảm, đồng cảm
unfriendly (a): không thân thiện
Tạm dịch: Một người phản đối những thay đổi xã hội lớn hoặc đột ngột và cho thấy rằng cô ấy/anh ấy thích phong cách và giá trị truyền thống hơn được gọi là một người bảo thủ
Câu 5 : Nam’s grandpa is __________. He is willing to listen to, think about or accept different ideas.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
narrow-minded (a): [có đầu óc] hẹp hòi
single-minded (a): chuyên chú vào một mục đích
open-minded (a): phóng khoáng; cởi mở
conservative (a): bảo thủ
Tạm dịch: Ông nội của Nam rất cởi mở. Ông sẵn sàng lắng nghe, suy nghĩ hoặc chấp nhận những ý tưởng khác nhau.
Câu 6 : It will be _______ if you ask someone to do everything for you without paying them money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
reasonable (a): có lý; hợp lý
hospitable (a): mến khách
fair (a): công bằng, không thiên vị
unreasonable (a): quá đáng, không hợp lý
Tạm dịch: Sẽ không hợp lý nếu bạn yêu cầu ai đó làm mọi thứ cho bạn mà không phải trả tiền cho họ.
Câu 7 : She has a very close __________ with the monitor of our class.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
association (n): sự liên kết
relationship (n): mối quan hệ
exchange (n): sự trao đổi
classmate (n): bạn cùng lớp
Tạm dịch: Cô ấy có mối quan hệ thân thiết với lớp trưởng của lớp chúng tôi.
Câu 8 : His attitude _______ other people makes upsets me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “attitude towards sth”: thái độ đối với cái gì
Tạm dịch: Thái độ của anh ta đối với người khác làm tôi rối loạn.
Câu 9 : Everyone’s asleep. We _____________ make a noise.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Modal verb
Giải thích:
couldn’t: không thể (chỉ khả năng thực hiện)
mustn’t: không được
needn’t: không cần
wouldn’t: sẽ không
Tạm dịch: Mọi người đều đang ngủ. Chúng ra không được tạo tiếng ồn.
Câu 10 : I’m quite happy to walk. You _____________drive me home.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trợ động từ, modal verb
Giải thích:
don’t: không (dùng trong thì hiện tại đơn)
haven’t: không (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
mustn’t: không được
needn’t: không cần
Tạm dịch: Tôi cảm thấy khá vui khi đi bộ. Bạn không cần đưa tôi về.
Câu 11 : "How does Amy like her new school?" - "Fine. And she's doing ________ in her courses"
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau động từ “do” ta cần dùng một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ này.
Trạng từ của “good” là “well”.
Ta dùng thêm “extremely” để bổ sung ý nghĩa cho “well”.
Tạm dịch: "Amy thích trường học mới của cô ấy như thế nào?" - "Tốt. Và cô ấy làm rất tốt trong các môn học"
Câu 12 : It’s late. I think we _____________ better go.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc với had better
Giải thích:
“had better” + Vinf = should + Vinf: nên làm gì
Tạm dịch: Trời muộn rồi. Tôi nghĩ chúng ta nên đi thôi.
Câu 13 : Getting involved in a romantic relationship doesn’t ___right for you now. You are too young.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “It doesn’t seem right…”: không đúng, không phù hợp
Tạm dịch: Tham gia vào một mối quan hệ lãng mạn dường như không phù hợp với bạn bây giờ. Bạn quá trẻ.
Câu 14 : Turn off the air conditioner. It’s _____________too cold in here.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ta dùng “get” hoặc “become” để diễn tả sự thay đổi trạng thái của vật, hiện tượng, con người,…
Những từ “feel”, “smell” chỉ giác quan, và dùng dùng với con người
Động từ “seem” rất ít khi được dùng ở dạng V-ing
Do đó câu này phù hợp nhất là đáp án B
Tạm dịch: Tắt điều hoà đi. Trong này trở nên quá lạnh rồi.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh