Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one
Câu 32 : ___________ is the day when people celebrate the largest full moon in the year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMid-Autumn Festival: Lễ hội Trung thu
Mid-Autumn Festival is the day when people celebrate the largest full moon in the year.
Dịch: Tết Trung thu là ngày mọi người đón trăng rằm lớn nhất trong năm.
Câu 33 : I feel really excited because I _____ with Mike tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: have got a date: đi hẹn hò
I feel really excited because I have got a date with Mike tomorrow.
Dịch: Tôi cảm thấy thực sự phấn khích vì tôi có một cuộc hẹn với Mike vào ngày mai.
Câu 34 : My friends congratulated me _______ the final examination.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy friends congratulated me on passing the final examination.
Cấu trúc: congratulate O on V-ing: chúc mừng ai đó về điều gì
Dịch: Bạn bè chúc mừng tôi đã vượt qua kỳ thi cuối cấp.
Câu 35 : How many _______ are there in this competition?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow many participants are there in this competition?
participants: người tham gia, người tham dự
Dịch: Có bao nhiêu người tham gia cuộc thi này?
Câu 36 : If she _____ more intelligent, she would admit her fault.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf she were more intelligent, she would admit her fault.
Câu điều kiện loại 2: If + S + V-ed/V2, S + would/could/should... + V-inf
Dịch: Nếu cô ấy thông minh hơn, cô ấy sẽ thừa nhận lỗi của mình.
Câu 37 : Of the five dresses, Mary likes the red _____ best.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiOf the five dresses, Mary likes the red one best.
Dịch: Trong 5 chiếc váy, Mary thích nhất chiếc màu đỏ.
Chọn đáp án C.
Câu 38 : Many young _____ work in the home of sick or old people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saivolunteered: tình nguyện, xung phong (v) (động từ ở hình thức quá khứ, đuôi -ed)
volunteer: người tình nguyện (n); tình nguyện, xung phong (v)
volunteers: người tình nguyện (danh từ ở hình thức số nhiều)
voluntary: tự nguyện (adj)
Chỗ trống cần điền là một danh từ (đứng sau tính từ), ở hình thức số nhiều (động từ “work” chia ở dạng nguyên mẫu)
=> Many young volunteers work in the home of sick or old people.
Dịch: Nhiều tình nguyện viên trẻ làm việc tại nhà của người già hoặc bệnh tật.
Câu 39 : I can’t help feeling worried about Tim.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI can’t help feeling worried about Tim.
= I find it impossible not to worry about Tim.
Cấu trúc: S + find + (somebody / something) + adj.
Đáp án A.
Dịch: Tôi thấy không thể không lo lắng về Tim.
Câu 40 : The exam is coming so the teachers make their students _____ a lot.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe exam is coming so the teachers make their students make a lot.
Dịch: Kỳ thi sắp đến nên giáo viên bắt học sinh làm bài rất nhiều.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng