Choose the correct word that best fits each space
Many parents believe that they should begin to teach their children to read when they are (6) ____ more than toddlers. This is fine if the child shows a real interest but forcing a child could be counter-productive if she isn't ready. Wise parents will have a (7) ____ attitude and take the lead from their child. What they should provide is a selection of (8) ____ toys, books and other activities. Nowadays there is plenty of good (9) ____ available for young children, and of course, seeing plenty of books in use around the house will also (10) ____ them to read.
Of course, books are no longer the only source of stories and information. There is also a huge range of videos, which can reinforce and extend the pleasure a child finds in a book and are (11) ____ valuable in helping to increase vocabulary and concentration. Television gets a bad review as far as children are concerned, mainly because too many children spend too much time watching programmes not intended for their age (12) ____. Too many television programmes induce an incurious, uncritical attitude that is going to make learning much more difficult. However, (13) ____ viewing of programmes designed for young children can be useful. Just as adults enjoy reading a book after seeing it serialised on television, so children will pounce on books which (14) ____ their favourite television characters, and videos can add a new (15) ____ to a story known from a book.
Câu 6 : (6) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: C. slightly
Trước từ so sánh hơn ta có thể dùng much / a lot / far : nhiều
a bit / a little / slightly: một chút (mức độ không đáng kể)
⇒ Đáp án C. slightly more than toddlers: lớn hơn trẻ biết đi một chút
Many parents believe that they should begin to teach their children to read when they are (6) silghtly more than toddlers.
Câu 7 : (7) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: D. hopeful
⇒ a hopeful attitude: thái độ đầy hi vọng (về sự phát triển của trẻ)
Wise parents will have a (7) hopeful attitude and take the lead from their child.
Các đáp án còn lại không hợp ngữ cảnh trong câu
cheerful: vui vẻ
contented: hài lòng
relaxed: thư giãn
Câu 8 : (8) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: D. stimulating (adj): kích thích, khuyến khích
What they should provide is a selection of (8) stimulating toys, books and other activities.
Các đáp án còn lại
bright: sáng chói
thrilling: hồi hộp
energetic: mãnh liệt, mạnh mẽ
Câu 9 : (9) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: A. material: tài liệu
Nowadays there is plenty of good (9) material available for young children, ....
Dịch: Ngày nay có rất nhiều tài liệu hay dành cho trẻ nhỏ, ...
Các đáp án còn lại
sense: giác quan
produce: sản phẩm (nói chung)
amusement: sự giải trí (không phù hợp vì sau đó người ta nêu ý kiến về sách vở để học)
Câu 10 : (10) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: B. encourage so to sth: khuyến khích ai đó làm gì
Nowadays there is plenty of good material available for young children, and of course, seeing plenty of books in use around the house will also (10) encourage them to read.
Các đáp án còn lại không đúng cấu trúc
provoke: khiêu khích, chọc tức
provide so with sth: cung cấp ai cái gì
attract so to so/sth: lôi cuốn ai
Câu 11 : (11) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: D. equally: bằng nhau, như nhau
There is also a huge range of videos, which can reinforce and extend the pleasure a child finds in a book and are (11) equally valuable in helping to increase vocabulary and concentration.
Các đáp án còn lại
properly: một cách thích đáng
worthily: thích đáng, đáng làm
perfectly: một cách hoàn hảo
Câu 12 : (12) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: C. group
⇒ age group: lứa tuổi
Television gets a bad review as far as children are concerned, mainly because too many children spend too much time watching programmes not intended for their age (12) group.
Các đáp án còn lại
set: bộ, tập hợp
band: bạn nhạc
limit: sự giới hạn
Câu 13 : (13) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: C. approved: được chấp nhận
However, (13) approved viewing of programmes designed for young children can be useful.
Các đáp án còn lại
cautious: cẩn thận
choice: sự lựa chọn
discriminating: biết suy xét, sáng suốt
Câu 14 : (14) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: C. feature (v): có (ai đóng vai chính)
Just as adults enjoy reading a book after seeing it serialised on television, so children will pounce on books which (14) feature their favourite television characters ...: Giống như người lớn thích đọc một cuốn sách sau khi xem nó được đăng nhiều kỳ trên truyền hình, vì vậy trẻ em sẽ chộp lấy những cuốn sách có các nhân vật truyền hình yêu thích của chúng ...
Các đáp án còn lại
illustrate: minh họa
extend: mở rộng
possess: sở hữu
Câu 15 : (15) _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: B. dimension - khía cạnh, cách nghĩ (về cái gì)
Các đáp án còn lại
revial: sự phục hồi
option: sự lựa chọn
existence: sự tồn tại
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng