Choose the best answer (A, B, C, or D)
Câu 17 : ___________ the tortoise was slow, he was very steady and he could win the race.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
A. Because + mệnh đề: bởi vì, do
B. When: khi
C. Although + mệnh đề: mặc dù, dù cho
D. Despite + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Tạm dịch: Mặc dù con rùa chậm, nó rất ổn định và có thể thắng cuộc đua.
Chọn C
Câu 18 : In most fairy tales, good characters often ___________ a happy life after a lot of challenges.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. make (v): làm, tạo ra
B. go (v): đi
C. do (v): làm
D. lead (v): dẫn dắt, dẫn đến
Tạm dịch: Trong hầu hết các câu chuyện cổ tích, nhân vật tốt thường dẫn đến một cuộc sống hạnh phúc sau rất nhiều thử thách.
Chọn A
Câu 19 : The hunter saved her life, so she wanted to do something for him in ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “in return”: đổi lại, đáp lại
Tạm dịch: Người thợ săn đã cứu mạng cô ấy, vì vậy đổi lại cô ấy muốn làm điều gì đó cho anh ấy
Chọn C
Câu 20 : It is easy for the little girl to fall ___________ sleep when her mother tells her the favorite fairy tale.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “fall into sleep” (v): ngủ, rơi vào giấc ngủ
Tạm dịch: Thật dễ dàng cho cô bé ngủ khi mẹ kể cho cô bé nghe câu chuyện cổ tích yêu thích.
Chọn B
Câu 21 : Folk tales are very good for kids’ personality development because they ___________ kids with many moral lessons.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. give (v): cho, tặng
B. help (v): giúp đỡ
C. provide + with (v): cho, cung cấp
D. tell (v): bảo, nói
Tạm dịch: Câu chuyện dân gian rất tốt cho sự phát triển nhân cách của trẻ em bởi vì chúng cung cấp cho trẻ em nhiều bài học đạo đức.
Chọn C
Câu 22 : I prefer reading stories with happy endings ___________ ones with unhappy endings.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc với prefer
Giải thích:
Ta có cấu trúc với prefer: “prefer sth/doing sth to sth/doing sth”: thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì
Tạm dịch: Tôi thích đọc những câu chuyện với kết thúc hạnh phúc hơn những chuyện có kết thúc không có hậu.
Chọn B
Câu 23 : I was glad when the ___________ step – mother had to live a miserable life until death.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. merciful (a): nhân từ
B. gentle (a): dịu dàng
C. cunning (a): xảo trá
D. helpless (a): bất lực
Tạm dịch: Tôi rất vui khi người mẹ kế xảo trá phải sống một cuộc sống khốn khổ cho đến chết.
Chọn C
Câu 24 : I remember that I first ___________ that story when I ___________ 6 years old.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì trong Tiếng Anh
Giải thích:
Với những câu có “Khi tôi…tuổi” ta dùng thì quá khứ đơn, để diễn tả những sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Cấu trúc câu khẳng định thì quá khứ đơn: S + Ved/P2 +…
Tạm dịch: Tôi nhớ rằng lần đầu tiên tôi đọc câu chuyện đó khi tôi 6 tuổi.
Chọn B
Câu 25 : In his last week’s business trip, my Dad ___________ a collection of folk tales for me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì trong Tiếng Anh
Giải thích:
Vế trước có trạng từ chỉ thời gian “last week”, cho nên ta dùng thì quá khứ đơn diễn tả những sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Cấu trúc câu khẳng định thì quá khứ đơn: S + Ved/P2 +…
Tạm dịch: Trong chuyến đi công tác tuần trước, bố tôi đã mua một bộ sưu tập các câu chuyện dân gian cho tôi.
Chọn A
Câu 26 : When our elder brother ___________ us a frightening story, suddenly there ___________ a big knock on the door.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào. Hành động đang diễn ra trong quá khứ dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động đột ngột xen vào dùng quá khứ đơn
Trong câu thường sử dụng when, hoặc while
Tạm dịch: Khi anh trai của chúng tôi kể cho chúng tôi một câu chuyện đáng sợ, đột nhiên có tiếng gõ cửa lớn.
Chọn A
Câu 27 : The Giong festival is held to ___________ Saint Giong who defeated the invaders.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. remember (v): nhớ
B. commemorate (v): tưởng niệm
C. miss (v): nhớ, lỡ
D. remind (v): nhắc nhở
Tạm dịch: Lễ hội Gióng được tổ chức để tưởng niệm Thánh Gióng đã đánh bại quân xâm lược.
Chọn B
Câu 28 : Hue is very famous for its royal court ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. dance (n): bài vũ đạo
B. story (n): câu chuyện
C. music (n): âm nhạc
D. song (n): bài hát
Tạm dịch: Huế rất nổi tiếng với nhã nhạc của họ.
Chọn C
Câu 29 : The lion and dragon dances performed at the opening ceremony of the festival was very ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. impressed (impress – impressed – impressed): gây ấn tượng
B. impress (v): gây ấn tượng
C. impressive (a): ấn tượng
D. impressing (hiện tại phân từ): gây ấn tượng
Vị trí này ta cần một tính từ, vì phía trước có to be và có trạng từ very
Tạm dịch: Các điệu múa sư tử và rồng biểu diễn tại lễ khai mạc của lễ hội rất ấn tượng
Chọn C
Câu 30 : This American man has tried only two traditional dishes of Vietnam, ___________ he strongly believes that Vietnamese foods are very suitable for him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. however: tuy nhiên (từ này nếu đứng giữa câu thì phải được đặt giữa 2 dấu phảy)
B. although: mặc dù
C. so: do đó, nên
D. but: nhưng
Tạm dịch: Người đàn ông Mỹ này chỉ thử có hai món ăn truyền thống của Việt Nam, nhưng ông tin tưởng mạnh mẽ rằng đồ ăn Việt Nam rất phù hợp với ông.
Chọn D
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Trường THCS Hai Bà Trưng