Rearrange the following words to make a meaningful sentence
Câu 7 : people / Kinh / in / together / lived / a harmony / the village / under.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Kinh people (n): người Kinh
Live together (v): sống cùng nhau
Tạm dịch: Người Kinh sống chung với nhau trong một sự hòa hợp trong làng.
Đáp án: Kinh people lived together in a harmony under the village.
Câu 8 : villages / the / are / by / surrounded / bamboo groves.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, bị động
Giải thích:
To be surrounded by…: được bao quanh bởi…
Tạm dịch: Các làng được bao quanh bởi những lùm tre.
Đáp án: The villages are surrounded by bamboo groves.
Câu 9 : considered / the husband / is / the family / of / the head.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
consider (v): cân nhắc
to be considered: được cân nhắc, được xem là
Tạm dịch: Người chồng được coi là người đứng đầu gia đình.
Đáp án: The husband is considered the head of the family.
Câu 10 : to / went / live / the bride / with / husband’s / her / family.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
To live with (v): sống cùng với
Tạm dịch: Cô dâu đến sống với gia đình chồng.
Đáp án: The bride went to live with her husband’s family.
Câu 11 : my / grandfather / water pipes / smoking / enjoys / drinking / tea / and.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có “enjoy + doing sth”: yêu thích làm gì
Tạm dịch: Ông tôi thích hút thuốc nước và uống trà.
Đáp án: My grandfather enjoys smoking water pipes and drinking tea.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Trường THCS Hai Bà Trưng