Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, or C
Câu 19 : As the strongest person in his family, Tom always does the ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAs the strongest person in his family, Tom always does the heavy lifting.
Dịch: Là người khỏe nhất trong gia đình, Tom luôn làm những công việc nặng nhọc.
Chọn đáp án A
Câu 20 : Scientists can ___________ carbon footprint based on daily usage of each family.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. upload: tải lên
B. delay: sự chậm trễ, trì hoãn
C. estimate: ước lượng
D. adopt: nhận nuôi
Scientists can estimate carbon footprint based on daily usage of each family.
Dịch: Các nhà khoa học có thể ước tính lượng khí thải carbon dựa trên mức độ sử dụng hàng ngày của mỗi gia đình.
Chọn đáp án C
Câu 21 : Jessie is the pop singer who received lots of great _______ from last night’s performance.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiJessie is the pop singer who received lots of great comments from last night’s performance.
Dịch: Jessie là ca sĩ nhạc pop đã nhận được rất nhiều bình luận tuyệt vời từ buổi biểu diễn tối qua.
Chọn đáp án B
Câu 22 : Students who volunteer in ___________ activities can have some advantages in their profiles.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiStudents who volunteer in non-governmental activities can have some advantages in their profiles.
Non-governmental activities: hoạt động phi chính phủ
Dịch: Sinh viên tình nguyện trong các hoạt động phi chính phủ có thể có một số lợi thế trong hồ sơ của họ.
Chọn đáp án B
Câu 23 : Parents should allow children to participate in community service in order to ___________ their life skills.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiParents should allow children to participate in community service in order to improve their life skills.
Dịch: Cha mẹ nên cho trẻ tham gia các hoạt động cộng đồng để nâng cao kỹ năng sống.
Chọn đáp án D
Câu 24 : Marisol and Javier _______ Lima on Saturday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMarisol and Javier left Lima on Saturday.
Dịch: Marisol và Javier rời Lima vào thứ Bảy.
Chọn đáp án B
Câu 25 : They _______ to Cusco.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThey flew to Cusco.
Dịch: Họ đã bay đến Cusco.
Chọn đáp án A
Câu 26 : The flight _______ about an hour and a half long.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe flight was about an hour and a half long.
"The flight" - chủ ngữ số ít nên ta chọn động từ to be là was
Dịch: Chuyến bay dài khoảng một tiếng rưỡi.
Chọn đáp án A
Câu 27 : Parents should teach children ___________ the rubbish in the bins in daily lives.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiParents should teach children to put the rubbish in the bins in daily lives.
Dịch: Cha mẹ nên dạy trẻ bỏ rác vào thùng trong cuộc sống hàng ngày.
Chọn đáp án C
Câu 28 : My aunt usually ___________ for groceries twice a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy aunt usually shops for groceries twice a week.
Dấu hiệu thì hiện tại đơn: usually, twice a week
Cấu trúc: S số ít + V-s/es
Dịch: Dì của tôi thường đi chợ hai lần một tuần.
Chọn đáp án B
Câu 29 : I think the club members ___________ the ground right after the event tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI think the club members will clean up the ground right after the event tomorrow.
Dấu hiệu thì tương lai đơn: tomorrow
Cấu trúc: S + will + V nguyên mẫu
Dịch: Tôi nghĩ các thành viên câu lạc bộ sẽ dọn dẹp mặt bằng ngay sau sự kiện ngày mai.
Chọn đáp án A
Câu 30 : Some of these environmental problems ___________ in last Friday’s meeting.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSome of these environmental problems were discussed in last Friday’s meeting.
Dấu hiệu thì quá khứ đơn: last Friday’s meeting
Cấu trúc bị động: S + was/ were + V-ed/V3
Dịch: Một số vấn đề môi trường này đã được thảo luận trong cuộc họp hôm thứ Sáu tuần trước.
Chọn đáp án D
Câu 31 : I was watering the plants while my friend ___________ the litter.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI was watering the plants while my friend was picking up the litter.
Cấu trúc với while: Diễn tả 2 hành động xảy ra ở cùng 1 thời điểm trong hiện tại hoặc trong quá khứ
Dịch: Tôi đang tưới cây trong khi bạn tôi đang nhặt rác.
Chọn đáp án B
Câu 32 : How _________ money do you have left?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow much money do you have left?
How much + N số ít, không đếm được
Dịch: Bạn còn lại bao nhiêu tiền?
Chọn đáp án B
Câu 33 : The _________, the_________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe sooner, the better.
Cấu trúc: The Adj-er, the Adj-er.
Dịch: Càng sớm càng tốt.
Chọn đáp án C
Câu 34 : Students don’t have to _________ uniform in America.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiStudents don’t have to wear uniform in America.
Cấu trúc: Have to + V nguyên mẫu
Dịch: Học sinh không phải mặc đồng phục ở Mỹ.
Chọn đáp án A
Câu 35 : Peter must be home _______ 11 o’clock.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiPeter must be home at 11 o’clock.
At + giờ cụ thể
Dịch: Peter phải về nhà lúc 11 giờ.
Chọn đáp án D
Câu 36 : The black car is ________ expensive than the white car.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe black car is more expensive than the white car.
Khi so sánh hơn, ta dùng more trước tính từ dài vần
Dịch: Chiếc xe màu đen đắt hơn chiếc xe màu trắng.
Chọn đáp án D
Câu 37 : Did the technician _______ your laptop for you?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDid the technician repair your laptop for you?
Cấu trúc: Did + S + V nguyên mẫu ...?
Dịch: Kỹ thuật viên đã sửa chữa máy tính xách tay của bạn cho bạn?
Chọn đáp án B
Câu 38 : I think that your friend _____ a bad person.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI think that your friend is a bad person.
Dịch: Tớ nghĩ rằng bạn cậu là một người xấu.
Chọn đáp án C
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THPT Long Hòa