Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word.
Câu 11 : Chen ________ us that air pollution _________ a serious problem in Beijing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
Công thức câu tường thuật dạng kể với động từ tường thuật “told” (bảo): S + told + O + S + V (lùi thì).
Công thức câu tường thuật dạng kể với động từ tường thuật “said” (nói): S + said + to O + S + V(lùi thì).
Chen told us that air pollution was a serious problem in Beijing.
(Chen nói với chúng tôi rằng ô nhiễm không khí là một vấn đề nghiêm trọng ở Bắc Kinh.)
Chọn B
Câu 12 : In Korea, many people still feel that women should be in charge of ________ after getting married.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. house husband (n): bố làm nội trợ
B. householder (n): chủ nhà
C. housekeeping (n): chăm sóc nhà cửa
D. homemaker (n): nội trợ
In Korea, many people still feel that women should be in charge of housekeeping after getting married.
(Ở Hàn Quốc, nhiều người vẫn cảm thấy rằng phụ nữ nên đảm đương việc nội trợ sau khi kết hôn.)
Chọn C
Câu 13 : Lack of an education severely restricts a woman's access ________ information and opportunities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. about: về
B. from: từ
C. to: tới
D. with: với
Cụm từ “access to”: tiếp cận với
Lack of an education severely restricts a woman's access to information and opportunities.
(Thiếu giáo dục hạn chế nghiêm trọng khả năng tiếp cận thông tin và cơ hội của phụ nữ.)
Chọn C
Câu 14 : It is believed in Brazil that placing a small cup or dish of salt in the corner of your house will ________ you good luck.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. carry (v): mang
B. bring (v): mang lại
C. take (v): lấy
D. result (v): dẫn đến
It is believed in Brazil that placing a small cup or dish of salt in the corner of your house will bring you good luck.
(Ở Brazil, người ta tin rằng đặt một chiếc cốc nhỏ hoặc đĩa muối ở góc nhà sẽ mang lại may mắn cho bạn.)
Chọn B
Câu 15 : If pollution ________ on, the earth _________ a dangerous place to live on.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả một việc hiển nhiên, nguyên nhân – kết quả.
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will / can + Vo.
If pollution goes on, the earth will become a dangerous place to live on.
(Nếu ô nhiễm tiếp diễn, Trái Đất sẽ trở thành một nơi nguy hiểm để sinh sống.)
Chọn D
Câu 16 : The principle of equal pay is that men and women doing _________ work should get paid the same amount.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. similar (adj): tương tự
B. same (adj): cùng
C. alike (adj): giống nhau
D. identical (adj): giống hệt
The principle of equal pay is that men and women doing similar work should get paid the same amount.
(Nguyên tắc trả lương ngang nhau là đàn ông và phụ nữ làm những công việc giống nhau sẽ được trả số tiền như nhau.)
Chọn A
Câu 17 : My father is busy at the moment. If he ________ busy now, he _______ us to Cat Ba National Park at the weekend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả một việc không có thật ở hiện tại.
- Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed, S + would/ could + Vo (nguyên thể).
Lưu ý: động từ tobe trong câu điều kiện loại 2 luôn là “were” cho mọi chủ ngữ.
My father is busy at the moment. If he were not busy now, he would take us to Cat Ba National Park at the weekend.
(Bố tôi đang bận vào lúc này. Nếu bây giờ anh ấy không bận, anh ấy sẽ đưa chúng tôi đến Vườn quốc gia Cát Bà vào cuối tuần.)
Chọn B
Câu 18 : In Yemen, women have less __________ to property ownership, credit, training and employment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. use (v): sử dụng
B. access (v): tiếp cận
C. possibility (v): có khả năng
D. way (v): cách
Cụm từ “access to” (tiếp cận với)
In Yemen, women have less access to property ownership, credit, training and employment.
(Ở Yemen, phụ nữ ít được tiếp cận với quyền sở hữu tài sản, tín dụng, đào tạo và việc làm.)
Chọn B
Câu 19 : Due to the gender pay gap, women _______ less than men in every country, from as little as 6% in Belgium to as high as 37% in South Korea.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. work (v): làm việc
B. earn (v): kiếm tiền
C. save (v): tiết kiệm
D. make (v): làm
Due to the gender pay gap, women earn less than men in every country, from as little as 6% in Belgium to as high as 37% in South Korea.
(Do khoảng cách về thu nhập theo giới tính, phụ nữ kiếm được ít tiền hơn nam giới ở mọi quốc gia, từ ít nhất là 6% ở Bỉ đến 37% ở Hàn Quốc.)
Chọn B
Câu 20 : I like _______ blue T-shirt over there better than __________ red one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Cả hai đối tượng đều đã được xác định vì nó được đem ra so sánh với nhau qua câu so sánh hơn ⇒ dùng mạo từ “the”.
I like the blue T-shirt over there better than the red one.
(Tôi thích cái áo phông màu xanh đằng kia hơn cái màu đỏ.)
Chọn D
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2023 - 2024
Trường THPT Hai Bà Trưng