Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage
GLOBAL WARMING
Few people now question the reality of global warming and its effects on the world's climate. Many scientists (36) ____ the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures and are convinced that, more than (37) ____ before, the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun. (38) ____ to them, global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts, even more (39) ____ and causing sea levels all around the world to (40) _____.
Câu 36 : (36) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
put the blame for sth: đổ lỗi cho cái gì
Many scientists put the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures and are convinced that…..
(Nhiều nhà khoa học đổ lỗi cho những thảm họa thiên nhiên gần đây là do nhiệt độ thế giới tăng lên và tin rằng…)
Chọn B.
Câu 37 : (37) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
more than ever before: hơn bao giờ hết
Many scientists put the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures and are convinced that, more than ever before, the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun
(Nhiều nhà khoa học đổ lỗi cho những thảm họa thiên nhiên gần đây là do nhiệt độ thế giới tăng lên và tin rằng, hơn bao giờ hết, Trái đất đang phải đối mặt với nguy cơ từ các tác động của gió, mưa và mặt trời.)
Chọn D.
Câu 38 : (38) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
According to: theo như
According to them, global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts,…
(Theo họ, sự nóng lên toàn cầu đang tạo ra các hiện tượng thời tiết cực đoan, chẳng hạn như bão và hạn hán,…)
Chọn D.
Câu 39 : (39) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. strict (adj) nghiêm khắc
B. severe (adj) cực đoan, khắc nghiệt (thời tiết)
C. strong (adj) khỏe
D. heavy (adj) nặng
According to them, global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts, even more severe….
(Theo họ, hiện tượng nóng lên toàn cầu đang làm cho các hiện tượng thời tiết cực đoan, chẳng hạn như bão và hạn hán, thậm chí còn trở nên nghiêm trọng hơn….)
Chọn B.
Câu 40 : (40) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. raise (v): nuôi dưỡng
B. arise (v): nổi lên
C. rise (v): dâng, tăng
D. lift (v): nâng lên
According to them, global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts, even more severe and causing sea levels all around the world to rise
(Theo họ, sự nóng lên toàn cầu đang làm cho các hiện tượng thời tiết cực đoan, chẳng hạn như bão và hạn hán, thậm chí còn trở nên nghiêm trọng hơn và khiến mực nước biển trên toàn thế giới dâng cao.)
Chọn C.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Lê Lợi