Choose the word or phrase that best fits each space in the following passage
Many people love boats. Going out on the water on a warm summer day is a lot of fun. (37) _______ ,different people like different kinds of boats. Two of the most popular kinds of boat are sailboats and speedboats. Sailboats use the (38) _______to give them power. They only have small engines. In contrast, speedboats have large engines and go very fast. Furthermore, speedboats are usually not as (39) _______ as sailboats. Speedboats are small so that they can go fast. Sailboats, on the other hand, are big so that they are more comfortable. (40) _______, sailboats can travel into the ocean, but this would be very dangerous in a speedboat. You can only use speedboats on rivers or lakes.
Câu 37 : (37) .............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
However: tuy nhiên (nối 2 mệnh đề, 2 câu tương phản)
Altough: tuy nhiên (nối 2 mệnh đề tương phản)
Because: bởi vì (nối 2 mệnh đề nguyên nhân – kết quả)
Unless: nếu không (dùng trong các loại câu điều kiện)
Ta thấy liên từ cần tìm đứng giữa 2 câu có mối quan hệ tương phản nên đáp án phù hợp nhất là However
=> Going out on the water on a warm summer day is a lot of fun. (37) However, different people like different kinds of boats.
Tạm dịch: Đi chơi trên mặt nước trong một ngày hè ấm áp thật là vui. Tuy nhiên, những người khác nhau thích các loại thuyền khác nhau.
Câu 38 : (38) ....................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
water (n) nước
speed (n) tốc độ
weather (n) thời tiết
wind (n) gió
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất
=> Sailboats use the (38) wind to give them power.
Tạm dịch: Thuyền buồm sử dụng gió để cung cấp cho chúng sức mạnh.
Câu 39 : (39) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: so sánh bằng
Cấu trúc: S + be + (not ) as adj as N
=> Furthermore, speedboats are usually not as (39) big as sailboats.
Tạm dịch: Hơn nữa, thuyền cao tốc thường không lớn bằng như thuyền buồm.
Câu 40 : (40) .............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Unfortunately: thật không may
At first : đầu tiên
In addition: thêm vào đó, ngoài ra
Except for: trừ khi
Ta thấy 2 câu đều cung cấp thông tin. Câu sau bổ sung thêm thông tin cho câu trước nên phải dùng liên từ In addition
=> Sailboats, on the other hand, are big so that they are more comfortable. (40) In addition, sailboats can travel into the ocean, but this would be very dangerous in a speedboat.
Tạm dịch: Mặt khác, thuyền buồm lớn để họ thoải mái hơn. Ngoài ra, thuyền buồm có thể đi vào đại dương, nhưng điều này sẽ rất nguy hiểm đối với tàu cao tốc.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Lý Thường Kiệt