Choose the answer (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences
Câu 6 : The economic renovation in Vietnam _______ in December, 1986 by the Vietnamese Communist Party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Dấu hiệu: in December, 1986 (thời gian trong quá khứ) => sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
Đây là câu bị động vì trong câu có cụm từ by the Vietnamese Communist Party
Cấu trúc: S + was/ were + Vp2
=> The economic renovation in Vietnam was initiated in December, 1986 by the Vietnamese Communist Party.
Tạm dịch: Công cuộc đổi mới kinh tế ở Việt Nam do Đảng Cộng sản Việt Nam khởi xướng vào tháng 12 năm 1986.
Câu 7 : A taxi crashed into __________ tree. _________driver was badly injured.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
a/ an đứng trước danh từ số ít được nhắc đến lần đầu hoặc một danh từ chung chung không xác định rõ
the đứng trước danh từ được xác định (thông qua các dữ kiện phía trước)
=> A taxi crashed into a tree. The driver was badly injured.
Tạm dịch: Một chiếc taxi đâm vào gốc cây. Tài xế bị thương nặng.
Câu 8 : She is the eldest in her house, so she has to look _________ her brother when her parents go out.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
- Look for: tìm kiếm
- Look at: nhìn
- Look up: tra cứu
- Look after: chăm sóc
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất về nghĩa.
=> She is the eldest in her house, so she has to look after her brother when her parents go out.
Tạm dịch: Cô là con cả trong nhà nên cô phải trông em trai khi bố mẹ đi chơi.
Câu 9 : _____ instructed me how to make a good preparation for a job interview.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề quan hệ
(who : thay thế cho người đóng vai trò chủ ngữ whom: thay thế cho người đóng vai trò tân ngữ that: thay thế cho cả người và vật)
Vì đây là mệnh đề quan hệ không xác định nên không thể dùng đại từ quan hệ “that” => loại A,B
Ta thấy đại từ quan hệ thay thế cho danh từ John Robbins đóng vai trò tân ngữ nên đại từ quan hệ phù hợp là ‘whom”
=> John Robbins, whom I spoke to by telephone, instructed me how to make a good preparation for a job interview.
Tạm dịch: John Robbins, người mà tôi đã nói chuyện qua điện thoại, đã hướng dẫn tôi cách chuẩn bị tốt cho một cuộc phỏng vấn xin việc.
Câu 10 : Robert wanted to know if I would leave the _______ Friday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu tường thuật
Ta thấy mệnh đề được tường thuật được lùi về thì tương lai trong quá khứ (would leave) nên khi ở dạng câu trực tiếp, thì động từ phỉa chia ở thì tương lai đơn (will leave)
Trạng từ thời gian ở thì tươn lai đơn là : next + N => khi chuyển sang dạng gián tiếp là: the following + N
=> Robert wanted to know if I would leave the following Friday.
Tạm dịch: Robert muốn biết liệu tôi có rời đi vào thứ Sáu tuần sau hay không.
Câu 11 : I think we ___________ from her soon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết: soon (sớm) => dùng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc: S + will + V nguyên thể
=> I think we will hear from her soon.
Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng tôi sẽ sớm nhận được phản hồi từ cô ấy.
Câu 12 : When I _______ up this morning, my roommate _______ already.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành
Dấu hiệu: this morning (sáng nay) => sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra
already (đã.. rồi) => sử dụng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
Cấu trúc: When + S + Vqkd, S + Vqkht
=> When I woke up this morning, my roommate had left already.
Tạm dịch: Khi tôi thức dậy vào sáng nay, bạn cùng phòng của tôi đã rời đi.
Câu 13 : If I _______ 10 years younger, I _______ the job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
Dấu hiệu: 10 years younger => sử dụng câu điều kiện loại 2 để diễn tả hành động không có thật ở hiện tại
=> If I were 10 years younger, I would take the job.
Tạm dịch: Nếu tôi trẻ hơn 10 tuổi, tôi sẽ nhận công việc này.
Câu 14 : Mai: Can you lend me some money, Lan? - Lan: __________________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giao tiếp
A. I don’t have any money: Tôi không có tiền
B. Certainly. Here you are: Chắc chắn rồi. Của bạn đây.
C. No, I can’t: Không, tôi không thể
D. Yes, I can: Có, tôi có thể
Dựa vào ngữ cảnh đoạn hội thoại, đáp án B phù hợp nhất về nghĩa.
=> Mai: Can you lend me some money, Lan? - Lan: Certainly. Here you are.
Tạm dịch:
- Mai: Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền được không, Lan?
- Lan: Chắc chắn. Của bạn đây.
Câu 15 : He is very worried _______ his new job because he is not quite prepared _______ working.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
worried + about: lo lắng
prepare + for N/ Ving: chuẩn bị
=> He is very worried about his new job because he is not quite prepared for working.
Tạm dịch: Anh ấy rất lo lắng về công việc mới của mình vì anh ấy chưa chuẩn bị kỹ lưỡng cho việc làm việc.
Câu 16 : John: What a nice watch you are wearing, Mary! - Mary: ___________________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cách thức giao tiếp
A. Thank you. I hope you like it: Cảm ơn bạn. Tôi hy vọng bạn thích nó.
B. I don’t think it’s nice: Tôi không nghĩ nó đẹp
C. No, I don’t think so: Không, tôi không nghĩ vậy
D. Oh, that’s right: Ồ, đúng rồi
Dựa vào ngữ cảnh đoạn hội thoại, đáp án A phù hợp nhất về nghĩa.
=> John: What a nice watch you are wearing, Mary!
- Mary: Thank you. I hope you like it.
Tạm dịch:
John: Bạn đang đeo một chiếc đồng hồ đẹp làm sao, Mary!
- Mary: Cảm ơn bạn. Tôi hy vọng bạn thích nó.
Câu 17 : _______ if he comes late?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện 1
Ta thấy mệnh đề If chia ở thì hiện tại đơn (comes) nên mệnh đề chính phải chia ở thì tương lai đơn
Cấu trúc: If + S + Vhtd, what will + S + V nguyên thể?
=> What you will do if he comes late?
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu anh ấy đến muộn?
Câu 18 : A letter of _______ is sometimes really necessary for you in a job interview.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
recommend (v) gợi ý, giới thiệu
recomemder (n) người gợi ý, giới thiệu
recommendation (n) sự giới thiệu, gợi ý
Cụm từ a letter of recommendation: thư giới thiệu
=> A letter of recommendation is sometimes really necessary for you in a job interview.
Tạm dịch: Thư giới thiệu đôi khi thực sự cần thiết cho bạn trong một cuộc phỏng vấn xin việc.
Câu 19 : _______ speaking, I do not really like my present job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Honest (adj) trung thực, thành thật
Honestly (adv) một cách trung thực, thành thật
Honesty (n ) sự trung thực, thành thật
Dishonest (adj) giả dối, dối trá
Vị trí cần điền là một trạng từ vì nó bổ nghĩa cho động từ (speaking)
=> Honestly speaking, I do not really like my present job.
Tạm dịch: Thực lòng mà nói, tôi không thực sự thích công việc hiện tại của mình.
Câu 20 : Nam: What do you think about his story? - Tan: ____________, it’s not true.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cách thức giao tiếp
In my opinion (= I think): theo quan điểm của tôi
I know: tôi biết
According to me: sai ngữ pháp
I don’t think: tôi không nghĩ…
Dựa vào ngữ cảnh đoạn hội thoại, đáp án A phù hợp nhất
=> Nam: What do you think about his story? - Tan: In my opinion, it’s not true.
Tạm dịch: Nam: Bạn nghĩ gì về câu chuyện của anh ấy? - Tan: Theo tôi, câu chuyện đó không đúng.
Câu 21 : In five more minutes, they_______for three hours on the phone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai tiếp diễn
Dấu hiệu: At 9 p.m tomorrow (9 giờ sáng ngày mai) => sử dụng thì tương lại tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra vào một thời điểm xác định trong tương lai
Cấu trúc: S + will be + Ving
=> In five more minutes, they will have been talking for three hours on the phone.
Tạm dịch: Trong năm phút nữa, họ sẽ nói chuyện điện thoại trong ba giờ.
Câu 22 : After a few decades of the economic reforms, Vietnam has increased the living _______ of people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
surface (n) bề mặt
standard (n) tiêu chuẩn
level (n) cấp , bậc
background (n) nền tảng
Cụm từ: living standard: tiêu chuẩn cuộc sống
=> After a few decades of the economic reforms, Vietnam has increased the living standards of people.
Tạm dịch: Sau một vài thập kỷ cải cách kinh tế, Việt Nam đã nâng cao mức sống của người dân.
Câu 23 : Most people indulge _________ harmless to relieve the boredom of their lives.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
Cụm từ: (to) indulge in doing something: ham mê, thích thú cái gì
Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người đều thích thú với những hình ảnh tưởng tượng vô hại để làm giảm sự nhàm chán trong cuộc sống của họ.
Câu 24 : _______ they’ve already made their decision, there’s nothing much we can do.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSeeing that = Because: do, bởi vì
On the grounds: với lý do
Assuming that: Giả định rằng
For that reason: vì lý do đó
Tạm dịch: Vì họ đã quyết định, chúng tôi không thể làm gì nhiều hơn được nữa.
Đáp án:A
Câu 25 : With its thousands of rocks and caves ________ out of the water, Ha Long Bay has won international recognition.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa dùng hiện tại phân từ làm mệnh đề quan hệ rút gọn với câu ở dạng chủ động (còn câu ở dạng bị động ta dùng quá khứ phân từ)
Trong câu này “emerging” được hiểu là “which emerge”
Tạm dịch: Với hàng ngàn hòn đá và hang động nổi lên khỏi mặt nước, Vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.
Đáp án:C
Câu 26 : His reply was so _________ that I didn’t know how to interpret it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiexplicable (a): có thể giải thích
assertive (a): khẳng định; quả quyết
explanatory (a): để giải thích
ambiguous (a): tối nghĩa, nhập nhằng
Tạm dịch: Câu trả lời của ông ấy rất mơ hồ đến nỗi tôi không biết giải thích nó như thế nào.
Đáp án:D
Câu 27 : Shelly disagreed with the board’s decision. She ______ and went to work for another company.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipursue (v): đuổi theo, đuổi bắt
resign (v): từ chức
abandon (v): từ bỏ, ruồng bỏ
retain (v): giữ, cầm lại
Tạm dịch: Shelly không đồng ý với quyết định của hội đồng quản trị. Cô đã từ chức và đi làm việc cho một công ty khác.
Đáp án:B
Câu 28 : As an ASEAN member, VN has actively participated in the groups programs and has also created new ________ and cooperation mechanics.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiinitiative (n): sáng kiến
initiator (n): người tiên phong
initiation (n): sự bắt đầu, sự gia nhập
initiate (n): người đã được kết nạp
Tạm dịch: Là một thành viên ASEAN, Việt Nam đã tích cực tham gia vào các chương trình nhóm và cũng đã tạo ra những sáng kiến mới và cơ chế hợp tác.
Đáp án: A
Câu 29 : Archaelogists think that massive floods could have ________ the dinosaurs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTo wipe out: tàn phá, càn quét
To lay off: để ai đó một mình, hoặc sa thải ai, hay dừng làm việc gì
To put aside: để sang một bên
To take down: lấy thứ gì xuống; ghi chép lại điều gì
Tạm dịch: Các nhà khảo cổ học cho rằng lũ lụt lớn có thể đã quét sạch khủng long.
Đáp án:A
Câu 30 : We’re over the ______ ! Who wouldn’t be? We’ve just won $1 million.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: (be) over the moon: rất vui
Tạm dịch: Chúng tôi rất vui! Ai lại không vui cho được? Chúng tôi vừa thắng 1 triệu bảng Anh.
Đáp án: D
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Lý Thường Kiệt