Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences
Câu 7 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): Our plans need to be flexible enough to cater for the needs of everyone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
flexible (adj): linh hoạt
A. adjustable (adj): có thể điều chỉnh được
B. soft (adj): mềm, mềm mỏng
C. tensile (adj): co dãn
D. rigid (adj): cứng nhắc
Our plans need to be flexible enough to cater for the needs of everyone.
(Các kế hoạch của chúng tôi cần phải đủ linh hoạt để đáp ứng nhu cầu của mọi người.)
Chọn D.
Câu 8 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): I found it immensely rewarding working with the less able children.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
rewarding (adj): có giá trị, xứng đáng
A. worthwhile (adj): đáng
B. valuable (adj): có giá trị
C. profitable (adj): có lợi nhuận
D. worthless (adj): không đáng
I found it immensely rewarding working with the less able children.
(Tôi thấy nó vô cùng bổ ích khi làm việc với những đứa trẻ thiệt thòi.)
Chọn D.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Lê Thánh Tông