Choose the word which has a different stress pattern from the others
Câu 5 : Choose the word which has a different stress pattern from the others: access, donate, device, install
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Giải thích:
A. access (n/v) /ˈækses/
B. donate /dəʊˈneɪt/
C. device /dɪˈvaɪs/
D. install /ɪnˈstɔːl/
Phương án A có trọng âm rơi vào 1, còn lại rơi vào 2.
Chọn A.
Câu 6 : Choose the word which has a different stress pattern from the others: confidence, donation, computer, invention
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trọng âm từ 3 âm tiết
Giải thích:
A. confidence /ˈkɒnfɪdəns/
B. donation /dəʊˈneɪʃn/
C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/
D. invention /ɪnˈvenʃn/
Phương án A có trọng âm rơi vào 1, còn lại rơi vào 2.
Chọn A.
Câu 7 : Choose the word which has a different stress pattern from the others: orphanage, various, volunteer, processor
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Giải thích:
A. orphanage /ˈɔːfənɪdʒ/
B. various ˈveəriəs/
C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
D. processor /ˈprəʊsesə(r)/
Phương án C có trọng âm rơi vào 3, còn lại rơi vào 1.
Chọn C.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Phan Bội Châu