Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences
Câu 28 : Last summer, while I _________ the shopping mall, I ______________ an advertisement for volunteers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: While + S+ V (past continuous), S + V (past simple)
=> dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
Tạm dịch: Mùa hè năm ngoái, trong khi tôi.
Chọn C.
Câu 29 : I find participating in ______________ activities very interesting.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. volunteer (n/v) tình nguyện viên, tình nguyện làm gì
B. volunteering (adj) làm công việc liên quan đến tình nguyện
C. voluntarily (adv) có liên quan đến tình nguyện
D. volunteerism (n) chủ nghĩa tình nguyện
Chỗ trống cần điền là tính từ theo cấu trúc: adj + n
Volunteering/voluntary activity: hoạt động thiện nguyện
Tạm dịch: Tôi cảm thấy tham gia các hoạt động thiện nguyện rất thú vị.
Chọn B.
Câu 30 : They sell ____________ items which they do by themselves to raise money for the local orphanage and homeless old people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. man-made (adj) nhân tạo
B. handmade (adj) làm thủ công, làm bằng tay
C. machine-made (adj) làm bằng máy
D. manufactured (adj) làm máy móc hóa
Tạm dịch: Họ bán các đồ vật lằm bằng tay mà họ tự làm để gây quỹ cho trại trẻ mồ côi địa phương và người già vô gia cư.
Chọn B.
Câu 31 : Each month, we _______________ the donations to the community centre.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích: take/give the donation to sb: quyên góp từ thiện đến ai
Tạm dịch: Mỗi tháng, chúng tôi quyên góp cho trung tâm cộng đồng.
Chọn A.
Câu 32 : Volunteers help _____________ free meal to the poor.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: help (to) do sth: giúp việc gì
Tạm dịch: Các tình nguyện viên giúp đưa bữa ăn miễn phí tới người nghèo.
Chọn A.
Câu 33 : You can participate in a local ______________ group to clean up the street or volunteer at nursing home.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. environment (n) môi trường
B. environmentally (adv) thuộc về môi trường
C. environmental (adv) thuộc về môi trường
D. environmentalist (n) nhà môi trường học
Chỗ trống cần điền là tính từ theo cấu trúc: adj + n
Tạm dịch: Bạn có thể tham gia vào một nhóm môi trường địa phương để dọn dẹp đường phố hoặc làm tình nguyện viên tại viện dưỡng lão.
Chọn C.
Câu 34 : Save the Children ______ in the United Kingdom since 1919.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích:
Since + mốc thời gian quá khứ => dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành => loại B,D
Tạm dịch: Tổ chức “Save the Children” được thành lập ở Vương Quốc Anh từ năm 1919.
Chọn C.
Câu 35 : The organisation makes sure that poor children have access ________ education.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: have access to sth: tiếp cận với cái gì
Tạm dịch: Tổ chức đảm bảo rằng trẻ em nghèo được tiếp cận với giáo dục.
Chọn D.
Câu 36 : They are ___________ projects which create more chances for children in remote areas to go to school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. take up: chiếm (không gian), bắt đầu (sở thích mới)
B. working on: làm, thực hiện
C. set on: tấn công bất ngờ
D. hold on: giữ (ở nguyên vị trí)
Tạm dịch: Họ đang thực hiện những dự án cái mà tạo nhiều cơ hội hơn cho trẻ em vùng sâu, vùng xa được đến trường.
Chọn B
Câu 37 : __________ is an organization that tries to achieve social or political aims but is not controlled by a government.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
Non-governmental organization: tổ chức phi chính phủ (NGO)
Tạm dịch: Tổ chức phi chính phủ là một tổ chức cố gắng đạt được các mục tiêu chính trị hoặc xã hội nhưng không bị kiểm soát bởi chính phủ.
Chọn C.
Câu 38 : I’m writing to apply __________ a volunteer position at the local centre of community development.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
Apply for + vị trí công việc: ứng tuyển vị trí gì
Apply to + tổ chức/trường học: xin vào
Tạm dịch: Tôi viết thư này để ứng tuyển vào vị trí tình nguyện viên tại trung tâm phát triển cộng đồng địa phương.
Chọn B.
Câu 39 : I’ve decided to live in abroad. I ______________ to Korea next year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dùng thì tương lai gần để diễn tả dự định/kế hoạch
Tạm dịch: Tôi đã quyết định sống ở nước ngoài. Tôi sẽ chuyển tới Hàn Quốc vào năm tới.
Chọn C.
Câu 40 : Technological inventions __________ our lives in the last 20 years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ
Giải thích: in the last 20 years => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành => loại A,C
Dựa vào nghĩa => dùng cấu trúc chủ động => loại D
Tạm dịch: Các phát minh công nghệ đã thay đổi cuộc sống của chúng ta trong 20 năm qua.
Chọn B.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Phan Bội Châu