Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence
Câu 26 : Despite playing under strength, the village team ______ beat the rivals.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiPhân biệt giữa can/could và be able to:
- Can/could để diễn tả ai đó nói chung có khả năng hay được phép làm điều gì
- Be able to: để chỉ khả năng làm được một việc gì đó, ngoài ra, để đề cập tới một sự việc xảy ra trong một tình huống đặc biệt
Tạm dịch: Dù chơi dưới sức nhưng đội bóng của làng hoàn toàn có thể đánh bại các đối thủ.
Đáp án:D
Câu 27 : The teacher ______ has not yet arrived.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe teacher I wrote to you about has not yet arrived.
Dịch: Người thầy mà tôi viết thư cho bạn vẫn chưa đến.
Chọn D
Câu 28 : She’s disappointed because her son's low test scores prevented _____________ to the university.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShe’s disappointed because her sons low test scores prevented him from being admitted to the university.
Dịch: Cô ấy thất vọng vì con trai cô ấy điểm thi thấp khiến anh ấy không được nhận vào trường đại học.
Chọn C
Câu 29 : When I leave the school next year I ______ here for ten years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong câu xuất hiện cụm “next year” + "for ten years", nên hành động “work” sẽ xảy ra hoặc diễn ra tính đến thời điểm xác định (next year) trong tương lai, nên động từ cần được chia ở thì tương lai hoàn thành.
When I leave the school next year I will have taught here for ten years.
Dịch nghĩa: Khi tôi rời trường vào năm tới, tôi sẽ dạy ở đây được mười năm.
Câu 30 : He had to leave early, ______ he?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCông thức câu hỏi đuôi thì quá khứ đơn: S + Ved/V2…., didn’t + S?
=> He had to leave early, didn't he?
Tạm dịch: Anh ấy sẽ rời đi sớm, phải không?
Câu 31 : I disapproved ______ people smoking in public places.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDisapprove of: không tán thành, phản đối;
I disapproved of people smoking in public places.
Dịch: Tôi không chấp nhận những người hút thuốc ở nơi công cộng.
Câu 32 : Many rare animals have become______. They have disappeared from the earth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMany rare animals have become extinct. They have disappeared from the earth.
Dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đã tuyệt chủng. Chúng đã biến mất khỏi trái đất.
Chọn B.
Câu 33 : The ______ at the football match became violent when their team lost.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án là A. pectators : những khán giả, cổ động viên ( thể thao )
Các từ còn lại:
B. groups: nhóm
C. observer: người theo dõi, quan sát;
D. customer: khách hàng
Câu 34 : “Is it hard to get around because you don't have a car?” - “Not, since I got used ______ the bus.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGet used to Ving: dần quen với
Is it hard to get around because you dont have a car?” - Not, since I got used to riding the bus.”
Dịch: Có khó đi lại vì bạn không có xe hơi không? " - Không phải, vì tôi đã quen đi xe buýt.”
Câu 35 : Neither my brothers nor I ______ interested in playing sports.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc Neither...nor dùng để diễn tả ý nghĩa phủ định "không...cũng không". => động từ phải chia theo danh từ đi sau "nor"
Neither my brothers nor I am interested in playing sports.
Dịch: Cả anh em tôi và tôi đều không quan tâm đến việc chơi thể thao.
Câu 36 : She was ______ in her driving test. What a pity for her!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShe was unsuccessful in her driving test. What a pity for her!
Dịch: Cô ấy đã không thành công trong bài kiểm tra lái xe của mình. Thật đáng tiếc cho cô ấy!
Chọn C
Câu 37 : John never come to class on time and ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNever => vế trước dạng phủ định => vế sau đồng tình dạng phủ định => Loại A, D
Comes => động từ thường chia ở thì hiện tại đơn => vế sau cần trợ động từ do/does
Công thức đồng tình dạng phủ định: neither + trợ động từ + S: cũng không
Peter: chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít => trợ động từ “does”
Tạm dịch: John không bao giờ đến lớp đúng giờ và Peter cũng không.
Chọn B
Câu 38 : The existence of the planet Pluto was not ______ until this century.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDiscover: khám phá, phát hiện;
The existence of the planet Pluto was not discovered until this century.
Dịch: Sự tồn tại của hành tinh Pluto đã không được phát hiện cho đến thế kỷ này.
Chọn C
Câu 39 : Bettie usually ______ television in the evening.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: usually => thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S số ít + V-s/es; S số nhiều + V nguyên mẫu
Bettie usually watches television in the evening.
Dịch: Bettie thường xem tivi vào buổi tối.
Câu 40 : Look! That man ______ your bicycle.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: Look! => thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing
Look! That man is stealing your bicycle.
Dịch: Nhìn! Người đàn ông đó đang ăn cắp xe đạp của bạn.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Công Trứ