Choose the underlined word or phrase - a, b, c or d - that needs correcting
Câu 12 : Find the mistake: A galaxy, where (A) may include billions of (B) stars, is (C) held together (D) by gravitational attraction.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSửa: where → which
A galaxy, which (A) may include billions of (B) stars, is (C) held together (D) by gravitational attraction.
Đại từ quan hệ bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật “galaxy” (= thiên hà), đứng sau dấy phẩy và làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ (thiên hà – thứ mà gồm hàng tỉ ngôi sao) là “which”
Dịch: Một thiên hà, có thể bao gồm hàng tỷ ngôi sao, được kết dính với nhau bằng lực hấp dẫn.
Câu 13 : Find the mistake: By measuring (A) the (B) color of a star, astronomers can tell how (C) hot is it (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Câu này dịch như sau: Bằng cách đo màu của một ngôi sao, các nhà thiên văn học có thể có thể cho biết nó nóng như thế nào.
Sửa: Is it => it is vì đây không phải câu hỏi nên không đảo ngữ.
Cấu trúc: How + tính từ + it is : Nó thì…như thế nào.
Câu 14 : Find the mistake: The city doesn't (A) need no (B) more taxes; everyone pays (C) too much already (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSửa: no => any
Dịch: Thành phố không cần thêm bất kỳ loại thuế nào; mọi người trả quá nhiều rồi.
Đáp án B
Câu 15 : Find the mistake: Are (A) you sure Toreshkova was (B) the first woman travelling (C) in (D) space?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe first (second/ third/...) + N + to-V: (cái gì/ai) đầu tiên làm gì
Sửa: travelling => to travel
Tạm dịch: Bạn có chắc Tereshkova là người phụ nữ đầu tiên du hành vũ trụ không?
Đáp án:C
Câu 16 : Find the mistake: Exploration of the Solar System is continuing (A) , and at the present rate of progress (B) all the planets will have been contacted within (C) the near (D) 50 years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Khi nói về thời gian sắp đến thì dùng “next” nên sửa “near” => “next”/”following”.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Công Trứ