Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase
Years ago, in their private family role, women quite often dominate the male members of the household. Women were quite (29) _____ to their families. However, the public role of women has changed dramatically since the beginning of World War II. During the war, men were away from home to the battle. As a result, women were in complete control of the home. They found themselves doing double and sometimes triple (30) _____. They began to take over the work of their absent husbands and to work outside. They accounted for 73% of the industrial labor force. Women were forced by economic realities to work in the factories. The women who worked there were paid low wages, lived in crowded and small dormitories. (31) _____, they found themselves a place as active members of society. Women, although they were ruthlessly exploited, became the key to the country's success. The feminist movement seems to have been an important part in the demands (32) _____ women Equal Rights. The movement tends to have a way of changing men and women and their roles in society. It often redefines the role of women in society. Inventions, too, bring progress in society as (33) _____ as to the individual's life. In the late nineteenth century the invention of the typewriter gave women a new skill and a. job outside the home. The Suffragettes in the turn of the century has become a symbol for most women to be engaged in equality.
Câu 29 : (29) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fascinated (adj): quyến rũ, hấp dẫn
B. worried + about something (adj): lo lắng về cái gì
C. dedicated + to something (adj): cống hiến cho cái gì
D. interested + in something (adj): quan tâm, thích thú cái gì
Women were quite (24) dedicated to their families.
Tạm dịch: Những người phụ nữ thì rất tận tâm vun đắp cho gia đình của họ.
Chọn C
Câu 30 : (30) ..............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. duty (n): nhiệm vụ
B. job (n): công việc
C. requirement (n): yêu cầu, đòi hỏi
D. career (n): nghề nghiệp
They found themselves doing double and sometimes triple (25) duty.
Tạm dịch: Họ thấy mình làm gấp đôi và đôi khi là gấp ba lần nhiệm vụ.
Chọn A
Câu 31 : (31) ......................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Because: Bởi vì (diễn tả nguyên nhân)
B. Therefore: Do đó (diễn tả kết quả)
C. However: Tuy nhiên (diễn tả ý đối lập)
D. So: Vì vậy (diễn tả kết quả)
(26) However, they found themselves a place as active members of society.
Tạm dịch: Tuy nhiên, họ tự thấy bản thân mình là những thành viên tích cực của xã hội.
Chọn C
Câu 32 : (32) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
demand for something/ somebody (n): yêu cầu, đòi hỏi cái gì/ ai đó
The feminist movement seems to have been an important part in the demands (27) for women Equal Rights.
Tạm dịch: Phong trào nữ quyền dường như là một phần quan trọng trong các yêu cầu đòi Quyền bình đẳng của phụ nữ.
Chọn A
Câu 33 : (33) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. as much as: nhiều như là B. as long as: miễn là
C. as soon as: ngay khi D. as well as: cũng như là
Inventions, too, bring progress in society as (28) well as to the individual's life.
Tạm dịch: Các phát minh cũng mang lại sự tiến bộ trong xã hội cũng như là đối với cuộc sống của mỗi cá nhân.
Chọn D
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh