Rewrite the sentences with suggested words
Câu 34 : There is no better teacher in this school than Mrs. Jackson. => Mrs. Jackson is .........................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn - nhất
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ: S1 + be + so sánh hơn của tính từ + than + S2.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ: S + be + the + so sánh nhất của tính từ + (N)
good (a): tốt => better (a): tốt hơn => the best (a): tốt nhất
Tạm dịch: Không giáo viên nào trong trường này giỏi hơn cô Jackson.
= Cô Jackson là giáo viên giỏi nhất trong trường này.
Câu 35 : If she doesn’t water these trees, they will die. => Unless..................................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1diễn tả sự việc giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S + don’t/ doesn’t + V, S + will/ can/ may + V-inf (nguyên thể)
= Unless + S + V(s,es), S + will/ can/ may + V-inf (nguyên thể): Nếu...không...thì...
Tạm dịch: Nếu cô ấy không tưới cây, chúng sẽ chết.
= Trừ khi cô ấy tưới cây, nếu không chúng sẽ chết.
Câu 36 : The man is a famous actor. You met him at the party last night. => The man whom.......................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Hai câu có danh từ lặp lại “the man – him” => dùng đại từ quan hệ “whom/that”để thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Hoặc có thể lược bỏ đại từ quan hệ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định.
Tạm dịch: Người đàn ông đó là một diễn viên nổi tiếng. Bạn đã gặp anh ta tại bữa tiệc tối qua.
= Người đàn ông bạn đã gặp tại bữa tiệc tối qua là một diễn viên nổi tiếng.
Câu 37 : Tom said: “I’m going to visit my grandmother tomorrow.” => Tom said that.........................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
Khi động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn (said), ta thực hiện các chuyển đổi:
I => he
am going to => was going to
my => his
tomorrow => the next day/the following day/the day after
Tạm dịch: Tom nói: “Tớ định thăm bà của tớ ngày mai.”
= Tom nói rằng anh ấy định thăm bà của anh ấy vào ngày hôm sau.
Câu 38 : Smoking is not allowed in the hospital. => We .............................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc: S + be (not) + allowed to V: ai được (không được) phép làm gì
Đáp án: We aren’t allowed to smoke in the hospital.
Tạm dịch: Không được phép hút thuốc trong bệnh viện.
= Chúng tôi không được phép hút thuốc trong bệnh viện.
Câu 39 : It wasn’t Tom in the mall yesterday because he was in the hospital. I’m sure. (can’t) => Tom.........................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thể phỏng đoán trong quá khứ
Giải thích:
Cấu trúc: S+ can’t have + Vp2: phỏng đoán ai đó chắc chắn không làm gì
Đáp án: Tom can't have been in the mall yesterday because he was in the hospital.
Tạm dịch: Hôm qua không phải Tom ở trung tâm mua sắm vì anh ấy đang ở bệnh viện. Tôi chắc chắn.
= Tom không thể đến trung tâm mua sắm ngày hôm qua vì anh ấy đang ở bệnh viện.
Câu 40 : It's possible that Joanna didn't receive my message. (mightn’t) =>..............................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thể phỏng đoán trong quá khứ
Giải thích:
Cấu trúc: S+ might (not) have Vp2 ( phỏng đoán ai đó có thể đã làm gì trong quá khứ)
Đáp án: Joanna mightn't have received my message.
Tạm dịch: Có thể Joanna không nhận được tin nhắn của tôi
= Joanna có thể đã không nhận được tin nhắn của tôi.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Chí Thanh