Find a mistake in each sentence below
Câu 23 : Find a mistake: We (A) have a lot (B) of work tomorrow (C). You must (D) be late!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Chúng ta có rất nhiều việc phải làm ngày mai. Bạn phải đến muộn ! => vô lý
Must: phải
=> mustn’t: không được phép
Tạm dịch: Chúng ta có rất nhiều việc phải làm ngày mai. Bạn không được phép đến muộn.
Đáp án: D
Câu 24 : Find a mistake: You mustn’t (A) to tell (B) anyone what (C) I just told you. It’s a secret (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Động từ khuyết thiếu (must, can, should...) + V nguyên dạng
To tell => tell
Tạm dịch: Bạn không được nói với ai điều mà tôi vừa nói. Nó là bí mật.
Đáp án: B
Câu 25 : Find a mistake: We have to (A) rush. We’ve (B) got plenty (C) of time (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Chúng ta phải khẩn trương lên. Ta còn rất nhiều thời gian. => vô lý
Sửa: have to => do not have to / don’t have to
Tạm dịch: Chúng ta không cần phải khẩn trương. Ta còn rất nhiều thời gian.
Đáp án: A
Câu 26 : Find a mistake: When (A) chew (B) food, we (C) shouldn’t talk (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề
Giải thích:
When we chew food => When chewing food
Sửa: chew (nhai) => chewing
Tạm dịch: Khi đang nhai thức ăn thì cúng ta không nên nói chuyện.
Đáp án: B
Câu 27 : Find a mistake: My family has (A) followed this tradition (B) for many generation (C). - It’s good (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Danh từ số nhiều
Giải thích:
Many + N (số nhiều)
Generation (thế hệ) => generations (các thế hệ)
Tạm dịch: Gia đình tôi đã đi theo truyền thống này qua rất nhiều các thế hệ. Điều này rất tốt.
Đáp án: C
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Trường THCS Hồng Bàng