Choose A, B, C or D that best completes each sentence
Câu 1 : There are plenty of potatoes in the fridge. You ________ buy any.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. needn’t: không cần
B. mustn’t: không được
C. may not: có lẽ không
D. shouldn’t: không nên
Tạm dịch: Có rất nhiều khoai tây trong tủ lạnh. Bạn không cần mua thêm nữa.
Đáp án: A
Câu 2 : We are in the hospital. You ________ smoke here.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. needn’t: không cần
B. mustn’t: không được làm gì
C. may not: có lẽ không
D. don’t have to: không cần phải làm gì
Tạm dịch: Chúng ta đang ở bệnh viện. Anh không được hút thuốc ở đây.
Đáp án: B
Câu 3 : He doesn’t mind ________ the window for his father.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc đi với “mind”
Giải thích:
Mind + V_ing: phiền khi làm gì
Mind if Sb + V_ed: phiền nếu ai làm gì
Tạm dịch: Anh ấy không phiền khi mở cửa sổ cho bố của anh ấy.
Đáp án: C
Câu 4 : I ________ to go out in the rain even if I have an umbrella.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. detest + object: ghét cay ghét đắng
B. hate + to V/ V_ing: ghét
C. mind: bận tâm
D. adore: yêu thích
Tạm dịch: Tôi ghét phải đi ra trời mưa kể cả nếu tôi có ô.
Đáp án: B
Câu 5 : Karen loves ________ with her sister.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ đi kèm “love”
Giải thích:
Love to do sth: yêu thích làm việc gì
Tạm dịch: Karen thích chơi cùng với em gái của cô ấy.
Đáp án: A
Câu 6 : Tom’s house is ________ than Jerry’s.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
Tính từ dài : S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
Tạm dịch: Nhà của Tom cao hơn nhà của Jerry.
Đáp án: B
Câu 7 : Sooner or ________, your parents will know it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Sooner or later,..: sớm hay muộn thì...
Tạm dịch: Sớm hay muộn thì bố mẹ anh cũng biết chuyện thôi.
Đáp án: A
Câu 8 : Can you speak a little ________? I can’t hear it clearly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Trạng từ ngắn: S + V + adv + er + than + Noun/ Pronoun
Trạng từ dài : S + V + more + adv + than + Noun/ Pronoun
Tạm dịch: Cô có thể nói chậm lại 1 chút được không? Em không thể nghe rõ.
Đáp án: D
Câu 9 : Anna: ________ is this book? Elsa: It’s mine.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ sở hữu
Giải thích:
Whose + V + S ?
=> Whose is this book ?
Tạm dịch: Anna: Quyển sách này của ai ?
Elsa: Của tớ.
Đáp án: B
Câu 10 : Tom: ________ going out for dinner? Jerry: It’s a good idea.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi với “how about”
Giải thích:
How about + doing sth: thế còn làm cái gì thì sao ?
Tạm dịch: Tom: Thế ăn tối bên ngoài thì sao ?
Jerry: Ý hay đấy.
Đáp án: D
Câu 11 : A man in ________ police uniform came across the street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Mạo từ “the” đi kèm danh từ đã được xác định.
Mạo từ “a/ an” đi kèm danh từ không xác định số ít.
A man ở đây chưa được xác định => sử dụng “a”
Tạm dịch: Người đàn ông mặc đồ cảnh sát đã băng qua đường.
Đáp án: C
Câu 12 : Tom passed the exam! It is such ________ good news.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
“News” là danh từ không đếm được nên không cần mạo từ.
Tạm dịch: Tom đã vượt qua kì thi rồi. Đó quả là 1 tin tốt!
Đáp án: A
Câu 13 : There are 54 ________ in Viet Nam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A.personalities: tính cách
B. persons: con người
C. people: dân tộc (số ít)
D. peoples: dân tộc (số nhiều)
Tạm dịch: Việt Nam có 54 dân tộc.
Đáp án: D
Câu 14 : They are all ________ engineers. Every customer is satisfied with their working styles.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. disturbing: phiền hà
B. bad: tệ
C. delicious: ngon
D. experienced: giàu kinh nghiệm
Tạm dịch: Họ đều là những người kĩ sư giàu kinh nghiệm. Mọi khách hàng đều hài lòng với phong cách làm việc của họ.
Đáp án: D
Câu 15 : I used __________ fishing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ, cấu trúc “used to do sth”
Giải thích: used to do sth: từng làm gì đó trong quá khứ nhưng bây giờ không làm nữa.
Tạm dịch: Tôi từng thích đi câu cá
Đáp án: B
Câu 16 : _______ Saturday night, I went to bed at 11 o'clock.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
Giới từ “on” dùng để chỉ ngày trong tuần cụ thể hoặc dịp nào đó
Tạm dịch: Vào tối thứ 7, tôi đã đi ngủ lúc 11 giờ.
Đáp án: B
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Trường THCS Hồng Bàng