Find the mistake and correct it
Câu 31 : Find the mistake: The thief admitted to steal Mrs. Brown’s car.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: admit + to + V-ing: thừa nhận chuyện gì đúng/ nhận lỗi
Sửa "to steal" => "to stealing"
Dịch: Tên trộm thừa nhận đã ăn trộm xe hơi của bà Brown.
Đáp án đúng: C
Câu 32 : Find the mistake: Mr. and Mrs. Smith looked forward for meeting their children soon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSửa "for" => "to"
To look forward to sth/to doing sth: mong chờ, mong đợi cái gì/làm cái gì
Tạm dịch: Ông bà Smith mong đợi sớm được gặp các con của họ.
Đáp án: B
Câu 33 : Find the mistake: If he had studied harder, he would passed the exams.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSửa "would passed" => "would pass"
Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
Tạm dịch: Nếu anh ấy học chăm chỉ hơn, anh ấy sẽ vượt qua các kỳ thi.
Đáp án: D
Câu 34 : Find the mistake: Do you think her parents will let her to go for a picnic?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSửa "to go" => "go"
Cấu trúc: let O + V nguyên mẫu
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng bố mẹ cô ấy sẽ cho cô ấy đi dã ngoại không?
Đáp án: B
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai