Choose the best option to complete the following sentences
Câu 11 : Would you mind ________ for a moment?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Would you mind + V-ing?
Would you mind waiting for a moment?
Dịch: Bạn có phiền chờ một chút không?
Đáp án đúng: B
Câu 12 : In order to solve the problem of overpopulation, we should raise the ____________ of living of people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn order to solve the problem of overpopulation, we should raise the standards of living of people.
Cụm từ: standard of living: mức sống
Dịch: Để giải quyết vấn đề dân số quá đông, chúng ta nên nâng cao mức sống của người dân.
Đáp án đúng: D
Câu 13 : Everyone is in the classroom. There is ____________ outside.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiEveryone is in the classroom. There is no one outside.
Dịch: Mọi người đều có mặt trong lớp học. Không có ai bên ngoài.
Đáp án đúng: B
Câu 14 : You can’t insist on your own way- there has to be some ______________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiYou can’t insist on your own way- there has to be some give-and-take.
Give-and-take: chỉ việc nhượng bộ lẫn nhau, có đi có lại
Dịch: Bạn không thể khăng khăng theo cách của riêng mình - phải có một số cho và nhận.
Đáp án đúng: A
Câu 15 : His __________ is friendly, caring and honest.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHis personality is friendly, caring and honest.
Chỗ trống cần điền là một danh từ.
Dịch: Tính cách của anh ấy là thân thiện, quan tâm và trung thực.
Đáp án đúng: B
Câu 16 : He has a large face and a crooked __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe has a large face and a crooked nose.
Dịch: Anh ta có một khuôn mặt lớn và một chiếc mũi cong.
Đáp án đúng: C
Câu 17 : If you ___________ breakfast, you wouldn’t have been hungry.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf you had had breakfast, you wouldn’t have been hungry.
Câu điều kiện loại 3: [If + thì quá khứ hoàn thành], [would + have + V3/V-ed]
Dịch: Nếu bạn đã ăn sáng, bạn sẽ không bị đói.
Đáp án đúng: B
Câu 18 : When the police arrived, the car ________, so they couldn’t know who caused the accident.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu 19 : I’m delighted ____________ the news.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen the police arrived, the car had gone, so they couldn’t know who caused the accident.
Dịch: Khi cảnh sát đến, chiếc xe đã đi mất hút nên họ không thể biết ai là người đã gây ra vụ tai nạn.
Đáp án đúng: C
Câu 20 : He doesn’t spend much time ______________ his lesson.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI’m delighted to hear the news.
Dịch: Tôi rất vui khi biết tin này.
Đáp án đúng: C
Câu 21 : Some countries are poor because they have very few natural ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSome countries are poor because they have very few natural resources.
Natural resources: tài nguyên thiên nhiên
Dịch: Một số quốc gia nghèo vì họ có rất ít tài nguyên thiên nhiên.
Đáp án đúng: C
Câu 22 : There is ___________ in your house. Do you know who he is?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is someone in your house. Do you know who he is?
Dịch: Có ai đó trong nhà của bạn. Bạn có biết anh ấy là ai không?
Đáp án đúng: D
Câu 23 : She ________ the gold medal in 1986.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: in 1986.
Kiến thức thì quá khứ đơn: S + V-ed/V2
She won the gold medal in 1986.
Dịch: Cô đã giành được huy chương vàng vào năm 1986.
Đáp án đúng: D
Câu 24 : If you finish before 4:30, I __________ and pick you up.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf you finish before 4:30, I will come and pick you up.
Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
Dịch: Nếu bạn hoàn thành trước 4:30, tôi sẽ đến đón bạn.
Đáp án đúng: C
Câu 25 : I ________ to work if I had a car.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI would drive to work if I had a car.
Câu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
Dịch: Tôi sẽ lái xe đi làm nếu tôi có ô tô.
Đáp án đúng: C
Câu 26 : It was very nice ________ him to give me a lift.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: It + tobe + adj + of sb + to V: ai đó thật...khi làm gì
DỊch: Anh ấy thật tốt khi cho tôi đi nhờ.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai