Choose the best answer to complete each sentence below by circling the letter A, B, C or D.
Câu 4 : He has the _________ face and skin of an old farmer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. overload (adj): quá tải
B. fast-growing (adj): tăng trưởng nhanh
C. weather-beaten (adj): sạm nắng
D. thought-provoking (adj): kích thích tư duy
Tạm dịch: Ông ấy có một gương mặt và làn da sạm nắng của một người làm ruộng có tuổi.
Chọn C
Câu 5 : It is difficult for young people to find ________ jobs in rural areas.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. year-round (adj): làm quanh năm
B. well-paid (adj): được trả lương cao
C. worldwide (adj): toàn cầu
D. supporting (adj): hỗ trợ
Tạm dịch: Người trẻ tuổi khó có thể tìm được công việc được trả lương cao ở các vùng nông thôn.
Chọn B
Câu 6 : Bethoveen is known as one of the most _________musicians in the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. talented (adj): tài năng
B. respectful (adj): tôn trọng
C. up-to-date (adj): tân thời
D. generous (adj): hào phóng
Tạm dịch: Bethoveen được biết đến là một trong những nhạc sĩ tài năng nhất thế giới.
Chọn A
Câu 7 : She has travelled to ________London three times this year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích: Trước những địa danh của đất nước hay thành phố (London), ta không dùng mạo từ.
Tạm dịch: Cô ấy đã đi du lịch đến London ba lần trong năm nay.
Chọn C
Câu 8 : They ________dinner when we got there last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Công thức: S1 + was / were + V_ing + when + S2 + Ved/V2
Tạm dịch: Họ đang dùng bữa tối khi chúng tôi đến đó tối qua.
Chọn C
Câu 9 : She ________hard when I__________ back yesterday morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Công thức: S1 + was / were + V_ing + when + S2 + Ved/V2
Tạm dịch: Cô ấy đang làm việc chăm chỉ khi tôi quay lại vào sáng hôm qua.
Chọn B
Câu 10 : My brother is ____________worker. He works in a factory in _______Hai Phong.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
- Mạo từ bất định “a/an” + danh từ số ít; danh từ chỉ nghề nghiệp (worker).
- Mạo từ xác định “the” đặt trước một danh từ chỉ một đồ vật riêng biệt mà người nói và người nghe đều hiểu.
- Không dùng mạo từ với tên của một thành phố.
Tạm dịch: Anh trai tôi là một công nhân. Anh ấy làm việc tại một nhà máy ở Hải Phòng.
Chọn A
Câu 11 : My parents insisted that my sister ________to our home village after graduation.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thức giả định
Giải thích: Cấu trúc: S1 + insist that + S2 + V (nguyên thể): nài nỉ ai làm gì
Tạm dịch: Bố tôi khăng khăng bảo chị quay lại làng sau khi tốt nghiệp.
Chọn A
Câu 12 : They were watching TV when I _________home.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Công thức: S1 + was / were + V-ing + when + S2 + Ved/ V2
Tạm dịch: Họ đang xem truyền hình khi tôi về nhà.
Chọn A
Câu 13 : There are various causes of ____________ in less economically developed countries.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. urban (adj): đô thị
B. urbanized (v): đô thị hóa
C. urbanisation (n): sự đô thị hóa
D. urbanizing (v): đô thị hóa
Sau giới từ “of” + N/ V-ing
Tạm dịch: Có rất nhiều nguyên nhân của việc đô thị hóa ở những nước kém phát triển về kinh tế.
Chọn C
Câu 14 : I ___________this film last Sunday and I liked it very much.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S + Ved/ V2
Dấu hiệu: last Sunday
Tạm dịch: Tôi đã xem phim này chủ nhật tuần trước và tôi rất thích nó.
Chọn A
Câu 15 : Urbanisation has provided ___________opportunities, higher incomes and better access to health facilities and education.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. work (n): công việc
B. job (n): việc làm
C. employed (v): thuê, mướn
D. labour (n): nhân công
Tạm dịch: Việc đô thị hóa đã cung cấp nhiều cơ hội việc làm, thu nhập cao hơn và sự tiếp cận với các cơ sở y tế và giáo dục.
Chọn B
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2023-2024
Trường THPT Tân Phú