Each sentence has one mistake, find it by circling the letter A, B, C or D.
Câu 16 : When I came in, my father was talked to someone so I went out quietly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Công thức: When + S1 + Ved/V2, S2 + was/ were + V-ing.
Sửa: talked ⇒ talking
Tạm dịch: Khi tôi đi vào thì bố đang nói chuyện với ai đó nên tôi đã lặng lẽ đi ra.
Chọn B
Câu 17 : Our class monitor Manh Tung insisted that everyone joins the tour of Sa Pa.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thức giả định
Giải thích:
Cấu trúc: S1 + insist that + S2 + V(nguyên thể): nài nỉ, bắt ép
Sửa: joins ⇒ join
Tạm dịch: Lớp trưởng Mạnh Tùng đã nài nỉ cả lớp cùng đi Sa Pa.
Chọn C
Câu 18 : His parents make him finish all his homework before he watches the television.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Cụm từ “watch television”: xem tivi
Sửa: the ⇒ Ø
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy bắt anh ấy phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà trước khi xem tivi.
Chọn D
Câu 19 : While Mary did the washing up, she broke a cup.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Công thức: While + S1 + was/ were + V-ing, S2 + Ved/ V2
Sửa: did ⇒ was
Tạm dịch: Khi Mary đang rửa bát thì cô ấy làm vỡ cốc.
Chọn B
Câu 20 : People respected him because he was a honest man.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
- Mạo từ bất định “a” đề cập đến một đối tượng chung chung hoặc chưa xác định được.
- Mạo từ bất định “an” đứng trước một nguyên âm.
honest /ˈɒnɪst/ bắt đầu bằng nguyên âm ⇒ dùng “an”
Sửa: a ⇒ an
Tạm dịch: Mọi người đã tôn trọng ông ấy vì ông là một người thật thà.
Chọn C
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2023-2024
Trường THPT Tân Phú