Choose the correct words/ phrases to complete each sentence
Câu 7 : How did you manage .............. free tickets to the ball?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc đi với “manage”
Giải thích: manage to do sth: xoay sở làm việc gì
Tạm dịch: Làm thế nào bạn có thể xoay sở việc lấy vé miễn phí tới buổi khiêu vũ?
Đáp án: to get
Câu 8 : Julie finally succeeded ......... her parents to let her have flying lessons.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc đi với “succeed”
Giải thích: succeed in doing sth: thành công làm việc gì
Tạm dịch: Julie cuối cùng đã thành công trong việc thuyết phục bố mẹ cô ấy cho phép cô ấy đi học lái máy bay.
Đáp án: in persuading
Câu 9 : Jane was able ............... another very popular programme of social events this year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc đi với “able”
Giải thích: be able to do sth: có thể làm gì, có khả năng làm gì
Tạm dịch: Jane đã có thể tổ chức một chương trình nổi tiếng khác về các sự kiện xã hội trong năm nay.
Đáp án: to organise
Câu 10 : I’ve arranged .............. Jerry after chess club tonight.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc đi với “arrange”
Giải thích: arrange to do sth: sắp xếp làm gì
Tạm dịch: Tôi đã sắp xếp gặp Jerry sau câu lạc bộ cờ vua tối nay.
Đáp án: to meet
Câu 11 : My parents never allowed me ............. make-up before I was twenty.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc đi với “allow”
Giải thích: allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
Tạm dịch: Bố mẹ tôi không bao giờ cho phép tôi trang điểm trước khi tôi 20 tuổi.
Đáp án: to wear
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Bà Điểm