Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction
Câu 31 : I finished (A) college last year, and I am working (B) here for only (C) eight months (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn liên tục đến hiện tại.
(have/ has +been + V-ing)
am working => have been working
Tạm dịch: Tôi đã tốt nghiệp năm ngoái, và tôi làm việc ở đây tính đến giờ là mới được 8 tháng.
Đáp án: B
Câu 32 : Choose the underlined part that needs correction: His father told him (A) that (B) the robber was arrested (C) by the police (D) the day before.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Reported speech
Dấu hiệu: the day before
C. was arrested ⇒ had been arrested (lùi thì quá khứ đơn sang quá khứ hoàn thành ở dạng bị động)
Dịch: Cha anh kể hôm trước tên cướp đã bị công an bắt hôm qua.
Câu 33 : Choose the underlined part that needs correction: If (A) my husband left the car key, I could have picked (B) him up (C) at the station (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
Cấu trúc: [If + thì quá khứ đơn], [would/could/might/had to + động từ nguyên mẫu]
Đáp án B. have picked ⇒ pick
Dịch: Nếu chồng tôi để quên chìa khóa xe, tôi có thể đến đón anh ấy tại bến.
Câu 34 : Choose the underlined part that needs correction: The prisoner is thought (A) to escape (B) by climbing (C) over the wall (D).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ động: People/They/… + say/said/think/… + (that) + S + V + sb/sth
=> Bị động:
+ Cách 1: It + bị động + that….
+ Cách 2: S + bị động + to + V/have P2
Nếu động từ sau S ở câu chủ động là hiện tại thì sau “to” là V nguyên thể Nếu động từ sau S ở câu chủ động tính từ quá khứ trở đi thì sau “to” sẽ là “have P2” Nếu động từ ở vế bị động là quá khứ và động từ sau S ở câu chủ động cũng là quá khứ thì sau “to” là V nguyên thể
+ Cách 3: Sb/sth + bị động + to + V/have P2 (Phải chú ý sau “to” sẽ là chủ động hay bị động tuỳ thuộc vào câu)
Dịch: Người tù nhân được cho rằng đã trốn thoát bằng cách trèo qua tường.
to escape ⇒ to have escaped
Đáp án: B
Câu 35 : Choose the underlined part that needs correction: The weather was very nice (A), so he found (B) it necessity (C) to bring a raincoat with (D) him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiFind + smt + tính từ + to V: thấy cái gì đó như thế nào khi làm gì…
necessity ⇒ unnecessary
Tạm dịch: Thời tiết thật đẹp, vì thế anh ấy thấy không cần thiết phải mang theo áo mưa.
Đáp án: C
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Châu Thành 1