Rewrite the following sentences, using the suggestions
Câu 36 : I hate ice skating because it’s hard for me to keep balance.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Viết lại câu
Giải thích: hate doing sth = can’t stand doing sth: ghét/không thích làm gì
Tạm dịch: Mình không thích trượt băng vì mình không giữ thăng bằng được
Đáp án: I can't stand ice skating because it’s hard for me to keep balance.
Câu 37 : Do you fancy abseiling with us tomorrow?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Viết lại câu
Giải thích: fancy doing sth = what about doing sth: hỏi ai đó thích làm gì không?
Tạm dịch: Bạn có muốn leo xuống vách núi cùng chúng tôi vào ngày mai không?
Đáp án: What about abseiling with us tomorrow.
Câu 38 : Adventures are a great way to develop personal skills. (DEVELOPMENT)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Viết lại câu
Giải thích: develop sth = the development for sth: phát triển cái gì
Tạm dịch: Những cuộc phiêu lưu là một cách tuyệt vời để phát triển các kỹ năng cá nhân
Đáp án: Adventures are a great way of the development for personal skills.
Câu 39 : I was walking home when it started to rain.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI was walking home when it started to rain.
(Tôi đang đi bộ về nhà thì trời bắt đầu mưa.)
Cấu trúc với “while”: While S1 + was/were V-ing (quá khứ tiếp diễn), S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)
While I was walking home, it started to rain.
(Trong khi tôi đang đi bộ về nhà thì trời bắt đầu mưa.)
Đáp án: While I was walking home, it started to rain.
Câu 40 : My little brother says that he himself put the plastic mouse into my schoolbag.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy little brother says that he himself put the plastic mouse into my schoolbag.
(Cậu bé nói rằng chính cậu đã đặt con chuột bằng nhựa vào cặp sách của tôi.)
Cấu trúc: S + admit + Ving (thừa nhận đã làm việc gì)
My little brother admits putting the plastic mouse into my schoolbag.
(Cậu bé thừa nhận đã đặt con chuột bằng nhựa vào cặp sách của tôi.)
Đáp án: My little brother says admits putting the plastic mouse into my schoolbag.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Trần Hưng Đạo