Choose the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correcting
Câu 21 : Indicate the underlined part that needs correcting: Look (A) at those black (B) clouds! It (C) is going to (D) raining.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ V_ing
Giải thích:
be going to + V_nguyên thể: sắp làm gì
Sửa: “raining” => “rain”
Tạm dịch: Nhìn vào những đám mây đen kìa. Trời sắp mưa rồi.
Câu 22 : Indicate the underlined part that needs correcting: Acupuncture is (A) one of the (B) oldest medical (C) treatment (D) in the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
one of the + so sánh hơn nhất + N (số nhiều đếm được)
Sửa: “treatment” => “treatments”
Tạm dịch: Châm cứu là một trong những cách điều trị y học cổ nhất trên thế giới.
Câu 23 : Indicate the underlined part that needs correcting: Her fans admit (A) that her (B) voice is beautiful, (C) and her (D) performance is not good.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề tương phản
Giải thích:
and: và
but: nhưng
Sửa: “and” => “but”
Tạm dịch: Những người hâm mộ của cô ấy thừa nhận rằng giọng của cô ấy thì hay, nhưng phần biểu diễn của cô ấy thì chưa tốt.
Chọn C.
Câu 24 : Indicate the underlined part that needs correcting: (A) A tablet PC (B) is used for surfing the web, sending emails, making phone (C) calls and (D) listen to music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc song hành
Giải thích:
Liên từ “and” nối các từ cùng tính chất
Trước “and” các động từ “surfing, sending, making” ở dạng V_ing.
Sửa: “listen” => “listening”
Tạm dịch: Một máy tính bẳng cá nhân được dùng để lướt web, gửi thư điện tử, thực hiện các cuộc gọi và nghe nhạc.
Chọn D.
Câu 25 : Indicate the underlined part that needs correcting: It (A) takes them two (B) hours (C) travelling to Hanoi (D) by car.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ V_ing
Giải thích:
It takes sb + time + to V_nguyên thể: Mất bao nhiêu thời gian để ai làm gì
Sửa: “travelling” => “to travel”
Tạm dịch: Mất 2 giờ để họ đi tới Hà Nội bằng xe hơi.
Chọn C.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Chu Văn An