Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the original sentence
Câu 36 : We don't clean our rooms. Our rooms ...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Dạng chủ động: S1 + V + O (S2)
Dạng bị động: S2 + be P2 + by O (S1)
Chủ ngữ “we” => không cần “by us”
Tạm dịch: Chúng tôi không dọn dẹp phòng của mình.
= Các căn phòng của chúng tôi không được dọn dẹp..
Đáp án: Our rooms aren’t cleaned.
Câu 37 : He gave her a watch on her birthday. She ..............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Dạng chủ động: S1 + V + O (S2)
Dạng bị động: S2 + be P2 + by O (S1)
Chủ ngữ “He” => không cần “by him”
Tạm dịch: Anh ấy đã tặng cô ấy một chiếc đồng hồ vào ngày sinh nhật của cô ấy.
= Cô ấy đã được tặng một chiếc đồng hồ vào ngày sinh nhật.
Đáp án: She was given a watch on her birthday.
Câu 38 : The nervous system controls all actions and feelings of the body. All actions ..................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Dạng chủ động: S1 + V + O (S2)
Dạng bị động: S2 + be P2 + by O (S1)
Tạm dịch: Hệ thần kinh điều khiển tất cả các hoạt động và cảm giác của cơ thể.
= Tất cả các hành động và cảm giác của cơ thể bị điều khiển bởi hệ thần kinh.
Đáp án: All actions and feelings of the body are controlled by the nervous system.
Câu 39 : I need to repair the roof. The roof needs ..............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Dạng chủ động: need + to V_nguyên thể: cần làm gì
Dạng bị động: need + V_ing/ to be P2: cần được làm gì
Tạm dịch: Tôi cần phải sửa mái nhà.
= Mái nhà cần được sửa.
Đáp án: repairing hoặc: to be repaired.
Câu 40 : He is likely to arrive late again. He will .............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
be likely + to V_nguyên thể: có thể sẽ làm gì
= will + V_nguyên thể: sẽ làm gì
Tạm dịch: Anh ấy có thể sẽ đến muộn lần nữa.
= Anh ấy sẽ lại đến muộn.
Đáp án: He will arrive late again.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Chu Văn An