Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 5 : It’s very difficult to tell her to give in because she is so big-headed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- wise (adj): khôn ngoan
- generous (adj): hào phóng, rộng lượng
- modest (adj): khiêm tốn
- arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn
- big-headed (adj): quá kiêu căng, ngạo mạn
Do đó: big-headed >< modest
Tạm dịch: Rất khó để bảo cô ấy chịu thua vì cô ấy quá kiêu căng.
Chọn C
Câu 6 : To his dismay, his name was not on the list.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay >< happiness
Tạm dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Chọn C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024
Trường THPT Trần Cao Vân